| Hãng | Apple |
| Màu | Cam vũ trụ |
| Dung lượng lưu trữ | 512GB |
| Kích thước |
150(H) x 71,9(W) x 8,75(D) mm
|
| Trọng lượng | 204 gram |
| Màn hình |
Super Retina XDR Màn hình toàn phần OLED 6,3 inch Độ phân giải 2622x1206 pixel
|
| Chip | A19 Pro |
| CPU |
6 lõi với 2 lõi hiệu năng và 4 lõi tiết kiệm điện
|
| GPU |
6 lõi với Neural Accelerator
|
| Apple Intelligence |
Được tích hợp trên các ứng dụng giúp giao tiếp, thể hiện bản thân và hoàn thành công việc dễ dàng
|
| Camera | |
| Quay Video |
Quay video 1080p Dolby Vision ở tốc độ 25 fps, 30 fps, 60 fps, hoặc 120 fps (Fusion Main) Quay video 720p Dolby Vision ở tốc độ 30 fps Chế độ Điện Ảnh lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps Chế độ Hành Động lên đến 2,8K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps Quay video không gian 1080p ở tốc độ 30 fps Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 120 fps với khả năng ghi vào ổ đĩa gắn ngoài ProRes RAW5 Academy Color Encoding System (Hệ Thống Màu Của Viện Hàn Lâm, ACES) Apple Log 2 Hỗ trợ Genlock6 Quay video macro, bao gồm chế độ quay chậm và tua nhanh Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ lên đến 240 fps và 4K Dolby Vision ở tốc độ lên đến 120 fps (Fusion Main) Ghi Hình Kép lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps Video tua nhanh có chống rung Quay video tua nhanh ở chế độ Ban Đêm Quay video QuickTake lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 60 fps Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến thế hệ thứ hai khi quay video (Fusion Main) Chống rung quang học dịch chuyển cảm biến 3D và tự động lấy nét khi quay video (Fusion Telephoto) Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 15x Phóng đại âm thanh Flash True Tone Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p) Video tự động lấy nét liên tiếp Chụp ảnh tĩnh 8MP trong khi quay video 4K Thu phóng khi xem Định dạng của video được quay: HEVC, H.264, ProRes, và ProRes RAW Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo Bốn micrô chuẩn phòng thu Giảm tiếng gió Hòa Âm
|
| Camera Trước |
Camera 18MP Center Stage Khẩu độ ƒ/1.9 Tự động lấy nét theo pha Focus Pixels Flash Retina Chạm để thu phóng và xoay Center Stage cho ảnh Quay video cực ổn định Ghi Hình Kép Center Stage cho cuộc gọi video Photonic Engine Deep Fusion HDR thông minh thế hệ 5 Ảnh chân dung thế hệ mới với tính năng Lấy Nét và Điều Khiển Chiều Sâu Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ Animoji và Memoji Chế độ Ban Đêm Phong Cách Nhiếp Ảnh thế hệ mới nhất ProRAW Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos Hiệu chỉnh ống kính Tự động chống rung hình ảnh Chế độ Chụp Liên Tục Quay video 4K Dolby Vision ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps Quay video 1080p Dolby Vision ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps Chế độ Điện Ảnh lên đến 4K Dolby Vision ở tốc độ 30 fps Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 60 fps với khả năng ghi vào ổ đĩa gắn ngoài ProRes RAW5 Academy Color Encoding System (Hệ Thống Màu Của Viện Hàn Lâm, ACES) Apple Log 2 Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ 120 fps Video tua nhanh có chống rung Tua nhanh ở chế độ Ban Đêm Quay video QuickTake lên đến 4K ở tốc độ 60 fps chất lượng Dolby Vision Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p) Âm Thanh Không Gian và thu âm stereo Giảm tiếng gió Hòa Âm
|
| Pin và nguồn điện |
Thời gian xem video: Lên đến 31 giờ Thời gian xem video trực tuyến: Lên đến 28 giờ
|
| Face ID |
Hỗ trợ bởi công nghệ TrueDepth
|
| Mạng di động và không dây |
Phiên bản A3523 và A3526** FDD-5G NR (Băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n20, n25, n26, n28, n30, n66, n70, n75) TDD-5G NR (Băng tần n38, n40, n41, n48, n53, n77, n78, n79) FDD-LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 66) TDD-LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 48, 53) UMTS/HSPA+/DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz) GSM/EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz) 5G (sub-6 GHz) với 4x4 MIMO10 LTE Gigabit với 4x4 MIMO10
Chip mạng không dây Apple N1 Wi‑Fi 7 (802.11be) với 2x2 MIMO11 Bluetooth 6 Công nghệ mạng Thread
Chip Apple Ultra Wideband thế hệ thứ 212
NFC có chế độ đọc Thẻ Truy Cập Nhanh với chế độ dự trữ năng lượng
|
| Định vị |
GPS tần số kép chuẩn xác (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, BeiDou và NavIC) La bàn kỹ thuật số Wi‑Fi Mạng di động Định vị vi mô iBeacon
|
| Sạc và kết nối |
Cổng kết nối USB-C hỗ trợ: Sạc DisplayPort USB 3
|
| MagSafe và sạc không dây |
Sạc không dây MagSafe lên đến 25W8 Sạc không dây Qi2 lên đến 25W8 Dãy nam châm Nam châm căn chỉnh NFC Nhận Dạng Phụ Kiện Từ kế
|
| Cảm biến |
Face ID LiDAR Scanner Áp kế Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao Gia tốc kế lực G cao Cảm biến tiệm cận Hai cảm biến ánh sáng môi trường
|
| Thẻ Sim | Sim kép Hỗ trợ eSIM kép |
| Apple Pay |
Thanh toán qua iPhone bên trong các ứng dụng và trên các trang web bằng cách sử dụng Face ID
|
| Gọi Video |
Gọi video FaceTime qua mạng di động hoặc Wi‑Fi Gọi video FaceTime HD (1080p) qua mạng 5G hoặc Wi‑Fi Trung Tâm Màn Hình Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay Chia sẻ màn hình Chế độ Chân Dung trong video FaceTime Âm Thanh Không Gian Chế độ micrô Tách Lời Nói và Âm Phổ Rộng Thu phóng quang học với camera sau
|
| Gọi Thoại |
FaceTime âm thanh Gọi Wi‑Fi10 Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay Chia sẻ màn hình Âm Thanh Không Gian Chế độ micrô Tách Lời Nói và Âm Phổ Rộng
|
| Nghe Nhạc |
Các định dạng được hỗ trợ bao gồm AAC, APAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, và Dolby Atmos Chế độ Âm Thanh Không Gian Giới hạn âm lượng tối đa do người dùng quyết định
|
| Xem Video |
Các định dạng được hỗ trợ bao gồm HEVC, H.264, AV1, và ProRes HDR với công nghệ Dolby Vision, HDR10+/HDR10, và HLG AirPlay có thể phản chiếu màn hình, ảnh và video có độ phân giải lên đến 4K HDR lên Apple TV (thế hệ thứ 2 trở lên) hoặc TV thông minh có hỗ trợ AirPlay Hỗ trợ phản chiếu video và đầu ra video: Lên đến 4K HDR thông qua đầu ra DisplayPort nguyên bản bằng USB-C hoặc Bộ Chuyển Đổi AV Kỹ Thuật Số USB-C (phiên bản A2119; bộ chuyển đổi được bán riêng)
|
| Siri |
Nhận trợ giúp thực hiện các công việc hàng ngày như gửi tin nhắn, đặt lời nhắc và hơn thế nữa Kích hoạt chế độ rảnh tay chỉ bằng giọng nói với “Hey Siri” hoặc sử dụng Nhập Liệu Vào Siri Quyền riêng tư được bảo vệ mạnh mẽ nhất so với mọi trợ lý thông minh khác Với sự hỗ trợ của Apple Intelligence, Siri tự nhiên hơn và hữu ích hơn
|
| Hệ Điều Hành | iOS 26 |
| Quyền riêng tư |
iPhone được thiết kế hoàn toàn để bảo vệ thông tin cá nhân của bạn. Mỗi chiếc iPhone đều sở hữu tính năng xác thực bảo mật bằng gương mặt. Các ứng dụng cần có sự đồng ý của bạn để theo dõi hoạt động của bạn trên ứng dụng hay website của các công ty khác. Tin nhắn iMessages và các cuộc gọi video FaceTime của bạn được mã hóa đầu cuối. Và hơn thế nữa.
|
| Trợ năng |
VoiceOver, Zoom, Kính Lúp, Điều khiển công tác, AssistiveTouch, Theo Dõi Mắt, Chú Thích Chi Tiết, Giọng Nói Cá Nhân, Lời Nói Trực Tiếp, Nhập Liệu Vào Siri, Phím Tắt Giọng Nói, Nội Dung Được Đọc
|
| Cấp Độ Tương Thích Trợ Thính |
Tương thích với thiết bị trợ thính
|
| Yêu Cầu Hệ Thống |
Tài khoản Apple Truy cập Internet
|
| Môi trường Hoạt Động |
Nhiệt độ môi trường khi hoạt động: 0° đến 35° C Nhiệt độ khi không hoạt động: −20° đến 45° C Độ ẩm tương đối: 5% đến 95% không ngưng tụ Độ cao hoạt động: được thử nghiệm ở độ cao lên đến 3.000 mét
|
| Ngôn Ngữ |
Tiếng Anh (Úc, Anh, Mỹ), tiếng Trung Quốc (Giản thể, Phồn thể, Phồn thể Hồng Kông), tiếng Pháp (Canada, Pháp), tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Tây Ban Nha (Châu Mỹ La Tinh, Tây Ban Nha), tiếng Ả Rập, tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Croatia, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Phần Lan, tiếng Hy Lạp, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Kazakh, tiếng Mã Lai, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil, Bồ Đào Nha), tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Slovak, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt
|
| Trong Hộp Sản Phẩm |
iPhone với iOS 26 Cáp sạc USB-C (1m) Tài liệu
|