Chỉ còn:
Khi lên đời từ máy cũ
Thêm vào giỏ hàng thành công
Xem giỏ hàng và thanh toánMã SP: RAAD304
Đánh giá: 0
Bình luận: 0
Lượt xem: 211
Thông số sản phẩm
1.999.000đ
Tiết kiệm: 600.000đ
Giá đã bao gồm VAT
Bảo hành: 60 Tháng
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT, GỌI 19001903 HOẶC ĐẾN TẠI CỬA HÀNG
Liên hệ mua hàng
KD Chi Nhánh Đống Đa 0968391551 / 0986650460 / 0862014768
KD Chi nhánh Hai Bà Trưng: 0914169845
KD Chi nhánh Long Biên: 0862014768
KD Chi nhánh Hà Đông 1: 0988849755
KD Chi nhánh Hà Đông 2: 0981650022
KD Dự án - Doanh nghiệp: 0964110606
Hỗ trợ kỹ thuật: 0862013066
XPG LANCER khởi đầu cho kỷ nguyên DDR5 trong bộ nhớ chơi game. Đạt tần số lên tới 8000MT/giây, sản phẩm sẽ giúp bạn tăng mạnh hiệu suất khi chơi game và xử lý vượt xung nhịp.
*Để ép xung lên 8000MT/giây, nên sử dụng bo mạch chủ hỗ trợ CPU Intel® Raptor Lake-S Refresh (thế hệ thứ 14) trong danh sách.
Cài đặt hiệu ứng RGB theo cách của bạn. Chọn từ danh sách các hiệu ứng (tĩnh, sống động và sao chổi) hoặc đồng bộ ánh sáng với các chế độ ưa thích của bạn thông qua Chế Độ Âm Nhạc. Tất cả đều có thể được thực hiện thông qua phần mềm điều khiển RGB được phát triển bởi tất cả các thương hiệu bo mạch chủ lớn.
Phần mềm quản lý ánh sáng XPG Prime không chỉ cho phép bạn cài đặt các hiệu ứng ánh sáng DRAM độc đáo mà còn giúp bạn đồng bộ tất cả các sản phẩm XPG RGB có hỗ trợ Prime để từ đó sáng tạo ra nguồn sáng vô cùng ấn tượng đồng thời định hình một hệ sinh thái Prime chỉ bạn mới có.
*Sau khi chọn Prime làm phần mềm quản lý ánh sáng, vui lòng đóng tất cả các phần mềm quản lý ánh sáng khác từ các nhà sản xuất ví dụ như ASUS/ASRock/Gigabyte/MSI. Xung đột có thể sẽ xảy ra khi sử dụng Prime với phần mềm RGB trên bo mạch chủ. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng xem FAQ.
**Nếu muốn sử dụng Prime sau khi cài đặt phần mềm quản lý ánh sáng MSI, bạn phải gỡ phần mềm MSI, tắt nguồn và bật lại trước khi cài đặt và kích hoạt Prime.
Xem thêm chi tiết
XPG LANCER DDR5 được tích hợp IC Quản Lý Điện Năng (PMIC) giúp tăng độ ổn định cấp nguồn. Điện áp hoạt động được giảm thiểu cũng là yếu tố giúp LANCER tiêu thụ điện năng hiệu quả hơn so với DDR4.
Với mã sửa lỗi (ECC) hàng loạt, module này có thể sửa lỗi theo thời gian thực nhằm tăng sự ổn định và độ tin cậy.
Các IC và PCB chất lượng cao giúp tăng hiệu suất vượt trội và xử lý vượt xung nhịp vô cùng ổn định, quá lý tưởng cho các game thủ và các chuyên gia vượt xung nhịp lão làng.
Hỗ trợ AMD EXPO (Công nghệ giao diện mở rộng cho ép xung) và tương thích với các nền tảng mới nhất mang lại sự tin tưởng và ổn định cao
*AMD EXPO chỉ được hỗ trợ bởi bộ nhớ DDR5 có tốc độ tối đa 6400 MT/giây
Có hỗ trợ Intel XMP 3.0 nên xử lý vượt xung nhịp quá dễ dàng mà không cần vào cài đặt BIOS. Không cần phải liên tục điều chỉnh và tinh chỉnh các thông số vượt xung nhịp.
*Bộ nhớ tốc độ cao được ép xung trên 7600MT/giây (bao gồm) phải được ghép nối với bo mạch chủ và bộ xử lý phù hợp để đạt được trọn vẹn hiệu suất ép xung tiềm năng. Sau khi cài đặt, XMP phải được bật để kích hoạt tốc độ ép xung được liệt kê trên sản phẩm.
DDR5 U-DIMM modules have the same dimensions and pin count as DDR4 modules. The most obvious difference is the position of the fool-proof notch. Also, DDR5 integrates I/O resistors with CMD/ADD resistors. Also, the appearance of DDR5 modules are cleaner than DDR4. In addition, you can see a PMIC in the center.
Các module DDR5 có dung lượng cao hơn gấp hai lần so với DDR4 nhờ tích hợp nhiều hơn các nhóm băng nhớ và băng nhớ. Ngoài ra, Burst Length và Prefetch cũng được tăng gấp đôi. Và để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu, sản phẩm còn được tích hợp công nghệ mã sửa lỗi (ECC).
Thay đổi lớn nhất chính là việc băng thông và tần số được nâng lên đáng kể. Các module bộ nhớ ADATA DDR5 được tích hợp tần số lên tới 4800MT/s cùng băng thông 38,4GB/s, tức là cao hơn 50% so với DDR4-3200. Tần số tối đa cao hơn 1,63 lần so với DDR4.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật này cho thấy sự ưu việt của DDR5.
Nhận xét và Đánh giá
Weight & dimensions | |
Weight | 72.4 g |
Height | 8 mm |
Width | 40 mm |
Depth | 133.3 mm |
Operational conditions | |
Storage temperature (T-T) | -20 - 65 °C |
Operating temperature (T-T) | 0 - 85 °C |
Packaging data | |
Package weight | 147.32 g |
Package depth | 150 mm |
Package height | 15.5 mm |
Package width | 122 mm |
Package type | Box |
Features | |
Internal memory type | DDR5 |
ECC | |
CAS latency | 44 |
Memory clock speed | 6400 MHz |
Backlight colour | Multicolour |
Backlight | |
Memory voltage | 1.4 V |
Cooling type | Passive |
Memory channels | Dual-channel |
Windows operating systems supported | |
Component for | PC |
Internal memory | 16 GB |
Memory layout (modules x size) | 1 x 16 GB |
Intel Extreme Memory Profile (XMP) | |
Intel Extreme Memory Profile (XMP) version | 3.0 |
EAN | 4711085943224 |
Warranty | 5 year |
Weight & dimensions | |
Weight | 72.4 g |
Height | 8 mm |
Width | 40 mm |
Depth | 133.3 mm |
Operational conditions | |
Storage temperature (T-T) | -20 - 65 °C |
Operating temperature (T-T) | 0 - 85 °C |
Packaging data | |
Package weight | 147.32 g |
Package depth | 150 mm |
Package height | 15.5 mm |
Package width | 122 mm |
Package type | Box |
Features | |
Internal memory type | DDR5 |
ECC | |
CAS latency | 44 |
Memory clock speed | 6400 MHz |
Backlight colour | Multicolour |
Backlight | |
Memory voltage | 1.4 V |
Cooling type | Passive |
Memory channels | Dual-channel |
Windows operating systems supported | |
Component for | PC |
Internal memory | 16 GB |
Memory layout (modules x size) | 1 x 16 GB |
Intel Extreme Memory Profile (XMP) | |
Intel Extreme Memory Profile (XMP) version | 3.0 |
EAN | 4711085943224 |
Warranty | 5 year |
Hacom cần hoàn thiện thêm về : *
Vui lòng để lại Số Điện Thoại hoặc Email của bạn
để nhận phản hồi từ HACOM *
Hôm nay, mục đích chuyến thăm của bạn là gì:
Bạn đã hoàn thành được mục đích của mình rồi chứ?
Bạn có thường xuyên truy cập website Hacom không?
0/5