Chỉ còn:
Khi lên đời từ máy cũ
Thêm vào giỏ hàng thành công
Xem giỏ hàng và thanh toánMã SP: PCDE0834
Đánh giá:
0
Bình luận: 5
Lượt xem: 3.543
Thông số sản phẩm
41.499.000đ
Tiết kiệm: 1.500.000đ
Giá đã bao gồm VAT
Bảo hành: 12 Tháng
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT, GỌI 19001903 HOẶC ĐẾN TẠI CỬA HÀNG
Liên hệ mua hàng
KD Chi Nhánh Đống Đa 0968391551 / 0986650460 / 0862014768
KD Chi nhánh Hai Bà Trưng: 0914169845
KD Chi nhánh Long Biên: 0862014768
KD Chi nhánh Hà Đông 1: 0988849755
KD Chi nhánh Hà Đông 2: 0981650022
KD Dự án - Doanh nghiệp: 0964110606
Hỗ trợ kỹ thuật: 0862013066
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN KHI CÓ HÀNG
Lưu ý: Bài viết và hình ảnh chỉ có tính chất tham khảo vì cấu hình và đặc tính sản phẩm có thể thay đổi theo thị trường và từng phiên bản. Quý khách cần cấu hình cụ thể vui lòng xem bảng thông số kĩ thuật hoặc hỏi kinh doanh trước khi mua.
Chip i7-12700 thuộc dòng phân khúc cao cấp hiệu năng mạnh mẽ, ngay cả khi không có sự kết hợp của card đồ họa rời. Chip đáp ứng được các tác vụ phần mềm thiết kế ở mức độ vừa đủ như adobe AI, PTS, Cad 2d,...Khác với các phiên bản đời trước, thì lần này chip có tất cả 12 nhân và 20 luồng. Trong đó bao gồm 4 nhân hiệu suất thấp (E-Core), 8 nhân hiệu năng cao (P-core). Sự thay đổi lần này sẽ giúp máy tính của bạn giảm bớt điện năng, tăng tuổi thọ của chip. Tính năng siêu phân luồng nâng cao hiệu suất làm việc, cải thiện hiệu quả đa nhiệm.
Card tích hợp UHD Graphics 770 đẩy mạnh khả năng xử lý hình ảnh, hỗ trợ hiển thị hình ở độ phân giải tối đa 7680 x 4320 @ 60Hz (DisplayPort). Với bản chất tiết kiệm điện, xung nhịp E-core ở mức khiêm tốn 1.6Ghz. Mặt khác, P-core sở hữu cho mình xung nhịp cao hơn 2.1Ghz. 12 nhân này đều có thể tự động đẩy mạnh hiệu năng xung nhịp lên mức 3.6Ghz E-Core, và 4.8Ghz ở P-Core.
Thiết kế DDR5 hứa hẹn sẽ xuất hiện trên thị trường với mật độ gấp đôi cũng như hiệu suất gấp đôi so với các mô đun DDR4 thế hệ đầu tiên. Tối ưu điện năng tiêu thụ, tiết kiệm hơn 20% so với chuẩn DDR4 trước đây. Nhờ đó RAM hoạt động bền bỉ với tuổi thọ lâu dài, đảm bảo tính ổn định cao hơn. Bộ nhớ có thiết kế tiêu chuẩn với thành phần linh kiện chất lượng cao và PCB màu đen hiện đại.
Dựa trên kiến trúc Turing mới nhất của NVIDIA mà chúng ta đã thấy trước đây trên dòng card đồ họa RTX. Tuy nhiên, đúng như tên gọi, GTX 1660 Ti đã bị lược bỏ tính năng nâng cao như ray tracing hoặc DLSS vốn có mặt trên mấy model RTX đắt tiền.
Nhân đồ họa TU116 có thể có 1536 nhân CUDA, vẫn dựa trên tiến trình FinFET 12nm như bao chiếc card Turing khác và có thể có thêm tính năng Turing Shader. Hiệu năng của GTX 1660 Ti sẽ ngang bằng, thậm chí nhỉnh hơn GTX 1070 thế hệ trước.
Máy tính được trang bị sẵn 2 thanh 8GB buss 4400Mhz, tối ưu các tác vụ mượt mà. Máy hỗ trợ 2 ổ cứng HDD 3.5 inch và 2 khe SSD m.2 NVME. 4 Khe ram hỗ trợ tối đa 128GB giúp cho PC sử dụng thoải mái trong các phần mềm đặc thù, hay bật nhiều tab trình duyệt.
Dell XPS 8950 trang bị kết nối không dây gồm Bluetooth và chuẩn WIFI AC. Cổng mạng RJ45 đạt chuẩn Gigabit lên tới 1000Mbps. Người dùng có thể linh hoạt kết nối với mạng Internet thông qua chuẩn wifi hoặc cắm Lan. Tính năng bluetooth có thể kết nối với một số thiết bị ngoại vi như tai nghe, loa, phím & chuột.... tối ưu không gian làm việc.
Cổng trước:
1. Nút nguồn | 2. Ổ đĩa quang (nút đẩy ổ đĩa quang) | 3. Khe cắm thẻ nhớ SD | 4. Giắc cắm kết hợp tai nghe/micrô 3,5 mm | 5a. USB 3.2 Gen 1 Kiểu A (x2) | 5b. USB 3.2 Gen 1 Type-A với Power Share | 6. USB 3.2 Gen 2 Type-C™ với PowerShare
Cổng sau:
7. Khóa Kensington | 8. Âm thanh 7.1 Ngăn xếp 6 đầu nối của các cổng âm thanh có thể thay đổi nhiệm vụ | 9. DisplayPort 1.4 (chỉ dành cho UMA)* | 10. USB 3.2 Kiểu A Thế hệ 1 (x2) | 11. USB 3.2 Type-C™ Thế hệ 2x2 | 12. USB 2.0 Kiểu A (x2) | 13. Gigabit Ethernet
* Các cổng có thể khác nhau tùy theo cấu hình.
Nhận xét và Đánh giá
Dòng CPU | Core i7 |
Công nghệ CPU | |
Mã CPU | 12700 |
Tốc độ CPU | 2.10GHz |
Tần số turbo tối đa | Up to 4.90GHz |
Số lõi CPU | 8 Cores |
Số luồng | 16 Threads |
Bộ nhớ đệm | 25Mb Cache |
Chipset | Intel Z690 |
Bộ nhớ RAM | 16GB (2x 8GB) DDR5 4400MHz |
Hỗ trợ RAM tối đa | 128GB |
Khe cắm RAM | 4 khe ram |
Ổ cứng | 512GB PCIe M.2 Class 40 SSD + 1TB 7200RPM HDD |
Chuẩn ổ cứng | PCIe M.2 Class 40 SSD |
Card đồ họa | NVIDIA(R) GeForce(R) GTX 1660 Ti 6GB GDDR6 |
Card tích hợp | VGA rời |
Kết nối | |
Kết nối không dây | Killer(TM) Wi -Fi 6 1675 (2x2) 802.11axWireless and Bluetooth 5.2 |
Thông số (Lan/Wireless) | Gigabit LAN |
Cổng giao tiếp trước | |
Cổng giao tiếp sau | Mạng một cổng RJ-45 USB ● Bốn cổng USB 3.2 Gen 1 ● Hai cổng USB 2.0 với SmartPower ● Một cổng USB 3.2 Gen 1 với PowerShare ● Một cổng USB 3.2 Gen 2 (Type-C) với PowerShare ● Một cổng USB 3.2 Gen 2x2 (Type-C) Âm thanh ● Một giắc cắm âm thanh đa năng ● Một ngăn xếp 6 đầu nối âm thanh 7.1 gồm các cổng âm thanh có thể kiểm tra lại Video một chế độ kép DisplayPort 1.4 Đầu đọc thẻ nhớ Một khe cắm thẻ nhớ SD Cổng nguồn Một cổng cấp nguồn AC Bảo vệ ● Một khe cắm cáp bảo mật (hình nêm) ● Một khe khóa |
Khe cắm mở rộng | Khe cắm thẻ nhớ mở rộng PCIe ● Một khe cắm thẻ nhớ mở rộng PCIe x16 ● Hai khe cắm thẻ nhớ mở rộng PCIe x4 MSATA Không được hỗ trợ SATA ● Ba khe cắm SATA 3.0 cho ổ cứng 3,5 inch ● Một khe cắm SATA 3.0 cho ổ đĩa quang hoặc ổ cứng 3,5 inch M.2 ● Một khe cắm M.2 2230 cho thẻ kết hợp WiFi và Bluetooth ● Hai khe cắm M.2 2230/2280 cho ổ đĩa thể rắn |
Phần mềm | |
Hệ điều hành | Windows 11 home + Office Home and Student 2021 |
Dòng CPU | Core i7 |
Công nghệ CPU | |
Mã CPU | 12700 |
Tốc độ CPU | 2.10GHz |
Tần số turbo tối đa | Up to 4.90GHz |
Số lõi CPU | 8 Cores |
Số luồng | 16 Threads |
Bộ nhớ đệm | 25Mb Cache |
Chipset | Intel Z690 |
Bộ nhớ RAM | 16GB (2x 8GB) DDR5 4400MHz |
Hỗ trợ RAM tối đa | 128GB |
Khe cắm RAM | 4 khe ram |
Ổ cứng | 512GB PCIe M.2 Class 40 SSD + 1TB 7200RPM HDD |
Chuẩn ổ cứng | PCIe M.2 Class 40 SSD |
Card đồ họa | NVIDIA(R) GeForce(R) GTX 1660 Ti 6GB GDDR6 |
Card tích hợp | VGA rời |
Kết nối | |
Kết nối không dây | Killer(TM) Wi -Fi 6 1675 (2x2) 802.11axWireless and Bluetooth 5.2 |
Thông số (Lan/Wireless) | Gigabit LAN |
Cổng giao tiếp trước | |
Cổng giao tiếp sau | Mạng một cổng RJ-45 USB ● Bốn cổng USB 3.2 Gen 1 ● Hai cổng USB 2.0 với SmartPower ● Một cổng USB 3.2 Gen 1 với PowerShare ● Một cổng USB 3.2 Gen 2 (Type-C) với PowerShare ● Một cổng USB 3.2 Gen 2x2 (Type-C) Âm thanh ● Một giắc cắm âm thanh đa năng ● Một ngăn xếp 6 đầu nối âm thanh 7.1 gồm các cổng âm thanh có thể kiểm tra lại Video một chế độ kép DisplayPort 1.4 Đầu đọc thẻ nhớ Một khe cắm thẻ nhớ SD Cổng nguồn Một cổng cấp nguồn AC Bảo vệ ● Một khe cắm cáp bảo mật (hình nêm) ● Một khe khóa |
Khe cắm mở rộng | Khe cắm thẻ nhớ mở rộng PCIe ● Một khe cắm thẻ nhớ mở rộng PCIe x16 ● Hai khe cắm thẻ nhớ mở rộng PCIe x4 MSATA Không được hỗ trợ SATA ● Ba khe cắm SATA 3.0 cho ổ cứng 3,5 inch ● Một khe cắm SATA 3.0 cho ổ đĩa quang hoặc ổ cứng 3,5 inch M.2 ● Một khe cắm M.2 2230 cho thẻ kết hợp WiFi và Bluetooth ● Hai khe cắm M.2 2230/2280 cho ổ đĩa thể rắn |
Phần mềm | |
Hệ điều hành | Windows 11 home + Office Home and Student 2021 |
Hacom cần hoàn thiện thêm về : *
Vui lòng để lại Số Điện Thoại hoặc Email của bạn
để nhận phản hồi từ HACOM *
Hôm nay, mục đích chuyến thăm của bạn là gì:
Bạn đã hoàn thành được mục đích của mình rồi chứ?
Bạn có thường xuyên truy cập website Hacom không?
0/5