Chỉ còn:
Khi lên đời từ máy cũ
Thêm vào giỏ hàng thành công
Xem giỏ hàng và thanh toánMã SP: INHP312
Đánh giá: 3
Bình luận: 9
Lượt xem: 13.824
Thông số sản phẩm
6.989.000đ
Tiết kiệm: 1.010.000đ
Giá đã bao gồm VAT
Bảo hành: 36 tháng
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT, GỌI 19001903 HOẶC ĐẾN TẠI CỬA HÀNG
Liên hệ mua hàng
KD Chi Nhánh Đống Đa 0968391551 / 0986650460 / 0862014768
KD Chi nhánh Hai Bà Trưng: 0914169845
KD Chi nhánh Long Biên: 0862014768
KD Chi nhánh Hà Đông 1: 0988849755
KD Chi nhánh Hà Đông 2: 0981650022
KD Dự án - Doanh nghiệp: 0964110606
Hỗ trợ kỹ thuật: 0862013066
Máy in Hp LaserJet Pro M4003Dw 2Z610A là dòng máy in laser đen trắng của hãng HP, đây là sản phẩm mới nhất hiện nay của hãng HP ra đời năm 2022 để thay thế dòng sản phẩm cũ trước đây với nhiều cải tiến tốt hơn cho người dùng. Với thiết kế hoàn toàn giống các dòng sản phẩm cũ trước đây như Hp 402Dw hay Hp 404Dw, cùng tông màu trắng sang trọng mang lại nét thẩm mỹ cao cho văn phòng bạn. Nâng cao hiệu suất in và bảo mật mạnh mẽ cho công việc của bạn, máy in Hp M4003Dw có khả năng hoàn thành công việc nhanh hơn và cung cấp bảo mật toàn diện để chống lại các mối đe dọa.
Đặc biệt, máy in Hp LaserJet Pro M4003Dw 2Z610A tích hợp nhiều chuẩn kết nối để người dùng có nhiều lựa chọn kết nối như: kết nối qua cáp USB 2.0, kết nối qua mạng Lan có dây và mạng Lan không dây WiFi giúp bạn kết nối dễ dàng và tiện lợi hơn, chuẩn WiFi của máy in Hp 4003Dw hỗ trợ cả 2 băng tầng 2.4GHz và 5GHz. Bạn cũng có thể dễ dàng in ấn từ chiếc điện thoại di động với các ứng dụng có sẵn Apple AirPrint™; HP ePrint; HP Smart App; Mobile Apps; Mopria™ Certified hỗ trợ trên có 2 hệ điều hành Android và IOS.
Nhận xét và Đánh giá
Chức năng |
In |
---|---|
Tốc độ in đen (ISO, letter) |
Lên đến 42 ppm 1 |
Tốc độ in đen (ISO, A4) |
Lên đến 40 ppm 1 |
Trang đầu tiên ra màu đen (thư, sẵn sàng) |
Nhanh tới 6,1 giây 2 (Được đo bằng ISO/IEC 17629. Để biết thêm thông tin, hãy xem http://www.hp.com/go/printerclaims . Tốc độ chính xác thay đổi tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, ứng dụng phần mềm, trình điều khiển và độ phức tạp của tài liệu.) |
Trang đầu tiên ra màu đen (A4, sẵn sàng) |
Nhanh tới 6,3 giây 2 (Được đo bằng ISO/IEC 17629. Để biết thêm thông tin, hãy xem http://www.hp.com/go/printerclaims . Tốc độ chính xác thay đổi tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, ứng dụng phần mềm, trình điều khiển và độ phức tạp của tài liệu.) |
Trang đầu tiên ra màu (letter, sẵn sàng) |
2 (Được đo bằng ISO/IEC 17629. Để biết thêm thông tin, hãy xem http://www.hp.com/go/printerclaims . Tốc độ chính xác thay đổi tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, ứng dụng phần mềm, trình điều khiển và độ phức tạp của tài liệu.) |
Trang đầu tiên ra màu (A4, sẵn sàng) |
2 (Được đo bằng ISO/IEC 17629. Để biết thêm thông tin, hãy xem http://www.hp.com/go/printerclaims . Tốc độ chính xác thay đổi tùy thuộc vào cấu hình hệ thống, ứng dụng phần mềm, trình điều khiển và độ phức tạp của tài liệu.) |
Chu kỳ nhiệm vụ (hàng tháng, thư) |
Lên đến 80.000 trangLên đến 80.000 trang (Chu kỳ hoạt động được định nghĩa là số trang in tối đa mỗi tháng. Giá trị này giúp so sánh độ bền của sản phẩm với các thiết bị HP LaserJet hoặc HP Color LaserJet khác và cho phép triển khai máy in và MFP phù hợp để đáp ứng nhu cầu của các cá nhân hoặc nhóm được kết nối.) |
Chu kỳ nhiệm vụ (hàng tháng, A4) |
Lên đến 80.000 trang(Chu kỳ hoạt động được định nghĩa là số trang in tối đa mỗi tháng. Giá trị này giúp so sánh độ bền của sản phẩm với các thiết bị HP LaserJet hoặc HP Color LaserJet khác và cho phép triển khai máy in và MFP phù hợp để đáp ứng nhu cầu của các cá nhân hoặc nhóm được kết nối.) |
Khối lượng trang hàng tháng được đề xuất |
750 đến 4.000(HP khuyến nghị số lượng trang in mỗi tháng phải nằm trong phạm vi đã nêu để thiết bị có hiệu suất tối ưu, dựa trên các yếu tố bao gồm khoảng thời gian thay thế vật tư và tuổi thọ của thiết bị trong thời gian bảo hành mở rộng.) |
Chất lượng in đen (tốt nhất) |
Đường nét tinh tế (1200 x 1200 dpi) |
Ngôn ngữ in |
HP PCL 6, HP PCL 5e, HP postscript cấp độ 3 giả lập, PDF, URF, PWG Raster |
Công nghệ in |
Tia laze |
Khả năng mạng |
Có, thông qua Ethernet 10/100/1000Base-TX tích hợp, Gigabit; Ethernet tự động chuyển đổi; Xác thực qua 802.1X (không áp dụng cho các gói D) |
Yêu cầu hệ thống tối thiểu cho Macintosh |
2 GB dung lượng ổ cứng khả dụng; Kết nối Internet hoặc cổng USB Trình duyệt Internet. Để biết thêm yêu cầu về phần cứng hệ điều hành, hãy xem apple.com |
Yêu cầu hệ thống tối thiểu |
2 GB dung lượng ổ cứng khả dụng; Kết nối Internet hoặc cổng USB Trình duyệt Internet. Để biết thêm yêu cầu về phần cứng hệ điều hành, hãy xem microsoft.com |
Trưng bày |
Màn hình đồ họa LCD có đèn nền 2 dòng |
Tốc độ xử lý |
1200MHz |
Bộ nhớ tối đa |
256MB
|
Ký ức |
256MB |
Bộ nhớ trong |
Không có |
Hệ điều hành tương thích |
Windows 11; Windows 10; Android; iOS; Hệ điều hành di động; macOS 10.15 Catalina; macOS 11 Big Sur; macOS 12 Monterey; macOS 13 Ventura; Hệ điều hành Chrome |
Đầu vào xử lý giấy, tiêu chuẩn |
Khay 1 đa năng 100 tờ, Khay 2 đầu vào 250 tờ |
Đầu ra xử lý giấy, tiêu chuẩn |
Khay giấy ra 150 tờ |
Đầu vào xử lý giấy, tùy chọn |
Khay thứ ba tùy chọn 550 tờ |
Xử lý đầu ra đã hoàn tất |
Giấy tờ rời |
Các loại phương tiện truyền thông |
Giấy (giấy thường, EcoFFICIENT, giấy nhẹ, giấy nặng, giấy liên kết, giấy có màu, giấy tiêu đề, giấy in sẵn, giấy đục lỗ sẵn, giấy tái chế, giấy thô); phong bì; nhãn |
Kích thước phương tiện, tùy chỉnh |
Khay 1: 76 x 127 đến 216 x 356 mm; Khay 2, tùy chọn Khay 3: 104,9 x 148,5 đến 2165,9 x 356,6 mm |
Tiêu thụ điện năng |
495 watt (in đang hoạt động), 5,5 watt (sẵn sàng), 0,5 watt (ngủ), 0,5 (Tắt tự động/Đánh thức khi bật LAN, được bật khi giao hàng), 0,05 watt (Tắt tự động/Bật thủ công), 0,05 (Tắt thủ công)(Yêu cầu về nguồn điện tùy thuộc vào quốc gia/khu vực nơi bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm.) |
Quyền lực |
Điện áp đầu vào 110 volt: 110 đến 127 VAC (+/- 10%), 50/60 Hz (+/- 2 Hz); Điện áp đầu vào 220 volt: 220 đến 240 VAC (+/- 10%), 50/60 Hz (+/- 2 Hz) (Không phải điện áp kép, sản phẩm thay đổi tùy theo số bộ phận có mã định danh tùy chọn #) |
Phạm vi độ ẩm hoạt động |
10 đến 80% RH |
Phạm vi độ ẩm hoạt động được khuyến nghị |
30 đến 70% RH |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
10 đến 32,5°C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
50 đến 91°F |
Tuân thủ Blue Angel |
3 ( 4Yêu cầu về nguồn điện dựa trên quốc gia/khu vực nơi máy in được bán. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm. Giá trị Energy Star thường dựa trên phép đo thiết bị 115V và 230V đối với Blue Angel.) |
Số lượng điện tiêu thụ điển hình (TEC) |
0,36 kWh/tuần (Blue Angel) 5 ( 5Xếp hạng mức tiêu thụ điện điển hình (TEC) biểu thị mức điện điển hình mà một sản phẩm tiêu thụ trong 1 tuần, được đo bằng kilowatt-giờ (kWh).) |
Công nghệ tính năng tiết kiệm năng lượng |
Công nghệ HP Auto-On/Auto-Off; Công nghệ Instant-on; Mực in đen EcoSmart; Tiết kiệm điện |
Nhãn sinh thái |
( 1Đã đăng ký EPEAT® nếu có. Đăng ký EPEAT khác nhau tùy theo quốc gia. Xem http://www.epeat.net để biết trạng thái đăng ký theo quốc gia.) |
Sự an toàn |
IEC 60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013; IEC 62368-1:2014 / EN 62368-1:2014; IEC 60825-1:2014 / EN 60825-1:2014; IEC 62479:2010 / EN 62479:2010 |
Quản lý an ninh |
Bảo mật quản lý: SNMP v1 v2 v3, SSL/TLS (HTTPS), xác thực 802.1x; bảo mật mạng không dây: WPA (Wi-Fi Protected Access) WPA2 WPA3, mã hóa WEP (64 và 128 bit), xác thực 802.1x (EAP-PEAP, LEAP, EAP-TLS) với máy chủ RADIUS |
Bảo vệ |
HP Security Manager; Tùy chọn Smart Security; HP Secure Print và Insights |
Kích thước tối thiểu (Rộng x Sâu x Cao) |
381 x 357 x 216mm(Không có khay và nắp không mở rộng) |
Kích thước tối đa (Rộng x Sâu x Cao) |
381 x 634 x 241mm (Không có khay và nắp không mở rộng) |
Có gì trong hộp |
Máy in HP LaserJet Pro 4003dw; Đã lắp hộp mực in HP Black LaserJet chính hãng (2.900 trang); Hướng dẫn bắt đầu; Tờ rơi hỗ trợ; Hướng dẫn bảo hành; Tờ rơi quy định; Dây nguồn; Cáp USB ( Chỉ dành cho AP và không dây) 6 |
Số lượng hộp mực in |
1 (đen) |
Hacom cần hoàn thiện thêm về : *
Vui lòng để lại Số Điện Thoại hoặc Email của bạn
để nhận phản hồi từ HACOM *
Hôm nay, mục đích chuyến thăm của bạn là gì:
Bạn đã hoàn thành được mục đích của mình rồi chứ?
Bạn có thường xuyên truy cập website Hacom không?
5/5