Chỉ còn:
Khi lên đời từ máy cũ
Thêm vào giỏ hàng thành công
Xem giỏ hàng và thanh toánMã SP: TTSA0006
Đánh giá:
0
Bình luận: 0
Lượt xem: 510
Thông số sản phẩm
Liên hệ
Giá đã bao gồm VAT
Bảo hành: 36 Tháng
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT, GỌI 19001903 HOẶC ĐẾN TẠI CỬA HÀNG
Liên hệ mua hàng
KD Chi Nhánh Đống Đa 0968391551 / 0986650460 / 0862014768
KD Chi nhánh Hai Bà Trưng: 0914169845
KD Chi nhánh Long Biên: 0862014768
KD Chi nhánh Hà Đông 1: 0988849755
KD Chi nhánh Hà Đông 2: 0981650022
KD Dự án - Doanh nghiệp: 0964110606
Hỗ trợ kỹ thuật: 0862013066
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN KHI CÓ HÀNG
Giới thiệu dòng màn hình tương tác WAD, giúp mang đến những trải nghiệm học tập đầy hấp dẫn. Được xây dựng trên hệ điều hành Android, WAD có giao diện rất trực quan và dễ sử dụng cho mọi người dùng. Tải xuống ứng dụng thông qua Google Play và sử dụng các ứng dụng được cài đặt sẵn như YouTube và Chrome để duy trì hiệu suất học tập và tận hưởng một kỷ nguyên giáo dục mới.
Màn hình dòng WAD có giao diện rất dễ sử dụng, có khả năng tương thích cao với các thiết bị Android khác, lại sở hữu kho ứng dụng tiện ích đa dạng và màn hình chính có thể tùy chỉnh dễ dàng. Những tính năng này cho phép bạn có thể linh hoạt xây dựng môi trường phù hợp cho nhiều nhu cầu học tập đa dạng.
Với chứng nhận EDLA, dòng màn hình WAD hỗ trợ nhiều dịch vụ khác nhau của Google như Google Play, YouTube, và cả những ứng dụng giáo dục như Google Classroom giúp cải thiện tương tác với học sinh và nâng cao hiệu quả giảng dạy.
Hiển thị đồng thời nhiều màn hình. Đa nhiệm dễ dàng. Các chế độ màn hình khác nhau, bao gồm chia đôi màn hình và đa cửa sổ, giúp giáo viên dễ dàng hiển thị thông tin và đa nhiệm cùng lúc trên dòng WAD.Tính năng linh hoạt này cho phép bạn truy cập dễ dàng vào tất cả các màn hình cần thiết để tạo ra một môi trường học tập đầy thú vị.
Dòng WAD hỗ trợ chiếu màn hình cho tối đa chín thiết bị, giúp tăng cường sự tương tác của học sinh. Tính năng này đảm bảo mọi học sinh đều có thể tham gia tương tác với hoạt động học tập nhờ việc nội dung có thể được chia sẻ trên cả màn hình lớn và các thiết bị riêng lẻ. Bạn có thể sử dụng tính năng này trên iOS, Mac, Windows, Android hoặc Chrome OS.
Dòng màn hình WAD được trang bị các tính năng bảo vệ sức khỏe mắt. Tấm chống chói, mức độ ánh sáng xanh thấp và các chức năng flicker-free giúp ngăn chặn hiệu quả ánh sáng xanh và hiện tượng nhấp nháy, đồng thời giúp khuếch tán phản xạ. Màn hình WAD có khả năng chống chói ngay cả khi ở chế độ cài đặt sáng.
Dòng WAD có thể chống lại sự cố tăng điện áp bất thường nhờ được trang bị cầu chì gốm và tụ điện 500V(DC) giúp hấp thụ các xung điện áp tức thời. Đây cũng là một thiết bị thích hợp để sử dụng tại những ngôi trường ở khu vực có độ ẩm cao hoặc thời tiết mưa nhiều do các vị trí quan trọng trong bộ vi xử lý được bảo vệ bởi lớp keo chống ẩm.
Nhận xét và Đánh giá
Kích thước đường chéo
|
75" |
Tấm nền | ADS |
Độ phân giải
|
3,840 x 2,160
|
Kích thước điểm ảnh (H x V)
|
429.6(H)×429.6(V)
|
Brightness (Typ)
|
400 nit |
Tỷ lệ tương phản
|
1,200:1 |
Góc nhìn (ngang/dọc)
|
178/178 |
Thời gian phản hồi
|
8ms |
Gam màu | 72% |
Glass Haze
|
25% |
Tần số quét dọc
|
135Khz |
Tần số điểm ảnh tối đa
|
78MHz |
Tần số quét ngang
|
60Hz |
Operation Time Support
|
12/7 |
HDMI In | 3 |
Version of HDMI
|
2 |
Version of HDCP
|
2.1 |
USB |
5 (2.0 X1, 3.0X4)
|
IR In | Yes |
Tai nghe |
Stereo Mini Jack
|
Đầu ra Audio
|
Stereo Mini Jack
|
Đầu ra- Video
|
Yes |
RS232 In | Yes |
RS232 Out | Yes |
RJ45 In | Yes |
RJ45 Out | Yes |
WiFi | Yes |
Bluetooth | Yes |
Nguồn cấp điện
|
AC100-240V 50/60Hz
|
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Mở)
|
385W |
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Ngủ)
|
0.5 W |
Kích thước (RxCxS)
|
1709 x 1020 x 88 mm
|
Thùng máy (RxCxD)
|
1863 x 1140 x 225 mm
|
Bộ máy | 45.5 kg |
Thùng máy
|
57.6 kg |
Nhiệt độ | 0℃~40℃ |
Độ ẩm | 10 ~ 90% |
VESA Mount
|
800 x 400 mm
|
Độ rộng viền màn hình
|
16.4mm(U), 16.4mm(L/R), 44.9mm(B)
|
Bezel Color
|
Space Gray
|
Frame Material
|
Non-Glossy
|
Touch | Yes |
OS Version
|
Android-13
|
Flash Memory Size
|
64GB |
Touch Technology
|
IR |
EMC |
Part 15, Subpart B Class A KS C9832, KS C9835 EN55032:2015/A11:2020/A1:2020,EN 55035:2017/A11:2020 EN 61000-3-2:2019/A1:2021 EN 61000-3-3:2013/A1:2019/A2:2021 EN 61000-3-2:2019/A1:2021 EN 61000-3-3:2013/A1:2019/A2:2021 EN 61000-3-2:2019/A1:2021 EN 61000-3-3:2013/A1:2019/A2:2021 EN 55035:2017/A11:2020 EN 61000-3-2:2019/A1:2021 EN 61000-3-3:2013/A1:2019/A2:2021 J55032 , VCCI-CISPR32 JIS C61000-3-2 GB9254-2021 GB17625.1-2012 CNS13438 (ITE EMI) Class A / AS/NZS CISPR 32 EN55032:2015/A11:2020/A1:2020,EN 55035:2017/A11:2020
|
An toàn |
IEC 62368-1 Edtion 3&IEC 60950-1 UL62368-1 edition 3 GB4943.1-2022 PSB+ IEC 62368-1 NOM-019 K 62368 IRAM+ IEC 62368-1 EAC+ IEC 62368-1 INMETRO+ IEC 62368-1 SASO+ IEC 62368-1 BSMI+ IEC 62368-1 IEC 62368-1/AS/NZS 62368-1 IEC60950-1 / IS13252
|
Kích thước đường chéo
|
75" |
Tấm nền | ADS |
Độ phân giải
|
3,840 x 2,160
|
Kích thước điểm ảnh (H x V)
|
429.6(H)×429.6(V)
|
Brightness (Typ)
|
400 nit |
Tỷ lệ tương phản
|
1,200:1 |
Góc nhìn (ngang/dọc)
|
178/178 |
Thời gian phản hồi
|
8ms |
Gam màu | 72% |
Glass Haze
|
25% |
Tần số quét dọc
|
135Khz |
Tần số điểm ảnh tối đa
|
78MHz |
Tần số quét ngang
|
60Hz |
Operation Time Support
|
12/7 |
HDMI In | 3 |
Version of HDMI
|
2 |
Version of HDCP
|
2.1 |
USB |
5 (2.0 X1, 3.0X4)
|
IR In | Yes |
Tai nghe |
Stereo Mini Jack
|
Đầu ra Audio
|
Stereo Mini Jack
|
Đầu ra- Video
|
Yes |
RS232 In | Yes |
RS232 Out | Yes |
RJ45 In | Yes |
RJ45 Out | Yes |
WiFi | Yes |
Bluetooth | Yes |
Nguồn cấp điện
|
AC100-240V 50/60Hz
|
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Mở)
|
385W |
Mức tiêu thụ nguồn (Chế độ Ngủ)
|
0.5 W |
Kích thước (RxCxS)
|
1709 x 1020 x 88 mm
|
Thùng máy (RxCxD)
|
1863 x 1140 x 225 mm
|
Bộ máy | 45.5 kg |
Thùng máy
|
57.6 kg |
Nhiệt độ | 0℃~40℃ |
Độ ẩm | 10 ~ 90% |
VESA Mount
|
800 x 400 mm
|
Độ rộng viền màn hình
|
16.4mm(U), 16.4mm(L/R), 44.9mm(B)
|
Bezel Color
|
Space Gray
|
Frame Material
|
Non-Glossy
|
Touch | Yes |
OS Version
|
Android-13
|
Flash Memory Size
|
64GB |
Touch Technology
|
IR |
EMC |
Part 15, Subpart B Class A KS C9832, KS C9835 EN55032:2015/A11:2020/A1:2020,EN 55035:2017/A11:2020 EN 61000-3-2:2019/A1:2021 EN 61000-3-3:2013/A1:2019/A2:2021 EN 61000-3-2:2019/A1:2021 EN 61000-3-3:2013/A1:2019/A2:2021 EN 61000-3-2:2019/A1:2021 EN 61000-3-3:2013/A1:2019/A2:2021 EN 55035:2017/A11:2020 EN 61000-3-2:2019/A1:2021 EN 61000-3-3:2013/A1:2019/A2:2021 J55032 , VCCI-CISPR32 JIS C61000-3-2 GB9254-2021 GB17625.1-2012 CNS13438 (ITE EMI) Class A / AS/NZS CISPR 32 EN55032:2015/A11:2020/A1:2020,EN 55035:2017/A11:2020
|
An toàn |
IEC 62368-1 Edtion 3&IEC 60950-1 UL62368-1 edition 3 GB4943.1-2022 PSB+ IEC 62368-1 NOM-019 K 62368 IRAM+ IEC 62368-1 EAC+ IEC 62368-1 INMETRO+ IEC 62368-1 SASO+ IEC 62368-1 BSMI+ IEC 62368-1 IEC 62368-1/AS/NZS 62368-1 IEC60950-1 / IS13252
|
Hacom cần hoàn thiện thêm về : *
Vui lòng để lại Số Điện Thoại hoặc Email của bạn
để nhận phản hồi từ HACOM *
Hôm nay, mục đích chuyến thăm của bạn là gì:
Bạn đã hoàn thành được mục đích của mình rồi chứ?
Bạn có thường xuyên truy cập website Hacom không?
0/5