Chỉ còn:
Khi lên đời từ máy cũ
Thêm vào giỏ hàng thành công
Xem giỏ hàng và thanh toánMã SP: TCMBGI672
Đánh giá: 0
Bình luận: 0
Lượt xem: 245
Thông số sản phẩm
7.599.000đ
Giá đã bao gồm VAT
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT, GỌI 19001903 HOẶC ĐẾN TẠI CỬA HÀNG
Liên hệ mua hàng
KD Chi Nhánh Đống Đa 0968391551 / 0986650460 / 0862014768
KD Chi nhánh Hai Bà Trưng: 0914169845
KD Chi nhánh Long Biên: 0862014768
KD Chi nhánh Hà Đông: 0981650022
KD Dự án - Doanh nghiệp: 0964110606
Hỗ trợ kỹ thuật: 0862013066
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN KHI CÓ HÀNG
Đánh giá: Mainboard Gigabyte Z790 AORUS ELITE DDR4
Bo mạch chủ Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 được thiết kế một cách vô cùng độc đáo, đó là thiết kế không điều tiết hiệu suất, đảm bảo mọi thứ phù hợp và ổn định với CPU, chipset, ổ cứng SSD và luôn luôn ở trạng thái nhiệt độ thấp, ít nóng hơn và ít tiếng ồn của quạt hơn, hạn chế sự nóng lên và tránh những vấn đề gặp phải, bảo vệ dàn PC của bạn một cách tối ưu nhất, luôn ổn định nhất đối với các ứng dụng game hay học tập hoặc làm việc.
Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 nổi bật với độ bền của sản phẩm và quy trình sản xuất khắt khe đem đến một sản phẩm với chất lượng cao. Bo mạch chủ GIGABYTE sử dụng các thành phần tốt nhất và gia cố từng khe để làm cho từng khe chắc chắn và bền bỉ tuyệt đối.
Mọi sức mạnh và hiệu năng mà Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 mang đến sẽ đến từ dàn VRM chất lượng. Với 16 + 1 + 2 phase nguồn, Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 sẽ cung cấp nguồn năng lượng sạch, dồi dào và mạnh mẽ nhất đến từ linh kiện PC có trên mainboard.
Kết nối mới nhất - PCIe 5.0 đã xuất hiện trên Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4. Hoàn thiện với sự cứng cáp nhờ các chi tiết từ thép, khe cắm PCIe trở nên chắc chắn hơn khi là nơi “hạ cánh” cho những chiếc card màn hình cao cấp hiện nay. Không chỉ an tâm về chất lượng và độ bền, PCIe 5.0 đem lại lượng băng thông gấp đôi so với thế hệ cũ để giúp cho Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 khai thác tối đa sức mạnh chiếc VGA của chúng ta.
Đến với phiên bản Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4, bạn sẽ được hỗ trợ với chuẩn RAM DDR4. Trang bị sẵn các XMP profile trên bo mạch chủ từ GIGABYTE, mainboard nâng cao khả năng ép xung với tốc độ tối đa lên đến 5333MHz.
Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 cũng cung cấp không gian lắp đặt thoải mái dành cho các ổ cứng SSD, đặc biệt là SSD M.2. Ngoài ra tốc độ xử lý dữ liệu của những chiếc SSD được nâng cấp với công nghệ RAID Storage.
Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 sở hữu cho mình dàn MOSFET được bao quanh toàn bộ dàn VRM nhờ vào sự cải tiến về diện tích. Cùng với đó là thiết kế các đường cắt thông minh, cho phép không khí dễ dàng đi ra giúp cho nhiệt độ trở nên ổn định nhanh chóng.
Tấm M.2 Thermal Guard III trên Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 đã được nâng cấp với diện tích bề mặt lớn hơn gấp 6 lần. Nhờ đó mà khả năng hoạt động của những chiếc ổ cứng SSD bền bỉ và ổn định hơn, giảm thiểu tình trạng nghẽn cổ chai hay chập chờn.
Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 trang bị đầy đủ những ổ cắm dành cho mọi thiết bị tản nhiệt cần thiết: từ tản nhiệt khí đến tản nhiệt AIO. Bạn dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh thông qua phần mềm hỗ trợ đi kèm là Smart Fan 6 với giao diện trực quan và đa dạng tính năng.
Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 đem đến cho bạn thêm cổng 2.5G LAN để có thể trải nghiệm Internet siêu tốc và ổn định nhất. Tốc độ mạng với Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 vượt xa so với cổng LAN thông thường khi hỗ trợ thêm cổng RJ-45 Ethernet Multi-Gig(10/100/1000/2500Mbps).
Không thể thiếu dàn I/O siêu tốc độ với các cổng USB trên Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4, bao gồm USB 3.2 Gen 2 Type-C ở mặt sau (hỗ trợ tốc độ 20Gb/s) và ở mặt trên (hỗ trợ tốc độ 10Gb/s).
Gigabyte Z790 Aorus ELITE DDR4 cho phép người dùng tùy chỉnh các hiệu ứng ánh sáng thông qua phần mềm RGB Fusion 2.0 để giúp cho bo mạch có thể tự tỏa sáng theo ý thích cá nhân. Không những vậy, bạn có thể điều chỉnh kèm với các dải đèn LED RGB kết nối trên mainboard.
Nhận xét và Đánh giá
Tin tức mới nhất
Sản phẩm | Bo mạch chủ |
Tên Hãng | Gigabyte |
Model | Z790 AORUS ELITE DDR4 |
CPU hỗ trợ | Intel |
Chipset | Z790 |
RAM hỗ trợ | Support for DDR4 5333(O.C.)/ DDR4 5133(O.C.)/DDR4 5000(O.C.)/4933(O.C.)/4800(O.C.)/ 4700(O.C.)/ 4600(O.C.)/ 4500(O.C.)/ 4400(O.C.)/ 4300(O.C.)/4266(O.C.) / 4133(O.C.) / 4000(O.C.) / 3866(O.C.) / 3800(O.C.) / 3733(O.C.) / 3666(O.C.) / 3600(O.C.) / 3466(O.C.) / 3400(O.C.) / 3333(O.C.) / 3300(O.C.) / 3200 / 3000 / 2933 / 2800 / 2666 / 2400 / 2133 MHz memory modules |
4 x DDR DIMM sockets supporting up to 128 GB (32 GB single DIMM capacity) | |
Khe cắm mở rộng | CPU: |
1 x PCI Express x16 slot, supporting PCIe 5.0 and running at x16 (PCIEX16) | |
Chipset: | |
2 x PCI Express x16 slots, supporting PCIe 4.0 and running at x4 (PCIEX4_1, PCIEX4_2) | |
Ổ cứng hỗ trợ | CPU: |
1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 22110/2280 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2A_CPU) | |
Chipset: | |
2 x M.2 connectors (Socket 3, M key, type 22110/2280 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2P_SB, M2Q_SB) | |
1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 22110/2280 SATA and PCIe 4.0 x4 SSD support) (M2M_SB) | |
4 x SATA 6Gb/s connectors | |
Cổng kết nối (Internal) | 1 x 24-pin ATX main power connector |
2 x 8-pin ATX 12V power connectors | |
1 x CPU fan header | |
1 x water cooling CPU fan header | |
3 x system fan headers | |
1 x system fan/water cooling pump header | |
2 x addressable LED strip headers | |
2 x RGB LED strip headers | |
4 x M.2 Socket 3 connectors | |
4 x SATA 6Gb/s connectors | |
1 x front panel header | |
1 x front panel audio header | |
1 x USB Type-C® header, with USB 3.2 Gen 2 support | |
1 x USB 3.2 Gen 1 header | |
2 x USB 2.0/1.1 headers | |
2 x Thunderbolt™ add-in card connectors | |
1 x Trusted Platform Module header (For the GC-TPM2.0 SPI/GC-TPM2.0 SPI 2.0 module only) | |
1 x reset button | |
1 x Q-Flash Plus button | |
1 x Clear CMOS button | |
1 x reset jumper | |
1 x Clear CMOS jumper | |
Cổng kết nối (Back Panel) | 1 x USB Type-C® port, with USB 3.2 Gen 2x2 support |
2 x USB 3.2 Gen 2 Type-A ports (red) | |
3 x USB 3.2 Gen 1 ports | |
4 x USB 2.0/1.1 ports | |
1 x HDMI 2.0 port | |
1 x RJ-45 port | |
1 x optical S/PDIF Out connector | |
2 x audio jacks | |
LAN / Wireless | Realtek® 2.5GbE LAN chip (2.5 Gbps/1 Gbps/100 Mbps) |
Kích cỡ | ATX Form Factor; 30.5cm x 24.4cm |
Hacom cần hoàn thiện thêm về:
Vui lòng để lại Email hoặc SĐT của bạn để nhận được phản hồi từ Hacom
Hôm nay, mục đích chuyến thăm của bạn là gì:
Bạn đã hoàn thành được mục đích của mình rồi chứ?
Bạn có thường xuyên truy cập website Hacom không?
0/5