Chỉ còn:
Khi lên đời từ máy cũ
Thêm vào giỏ hàng thành công
Xem giỏ hàng và thanh toánMã SP: VGIN0142
Đánh giá:
0
Bình luận: 0
Lượt xem: 2.089
Thông số sản phẩm
👉 Sản phẩm ngừng kinh doanh
23.299.000đ
Tiết kiệm: 2.300.000đ
Giá đã bao gồm VAT
Bảo hành: 36 Tháng
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT, GỌI 19001903 HOẶC ĐẾN TẠI CỬA HÀNG
Liên hệ mua hàng
KD Chi Nhánh Đống Đa 0968391551 / 0986650460 / 0862014768
KD Chi nhánh Hai Bà Trưng: 0914169845
KD Chi nhánh Long Biên: 0862014768
KD Chi nhánh Hà Đông 1: 0988849755
KD Chi nhánh Hà Đông 2: 0981650022
KD Dự án - Doanh nghiệp: 0964110606
Hỗ trợ kỹ thuật: 0862013066
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN KHI CÓ HÀNG
Thông số kỹ thuật chi tiết
GPU: NVIDIA GeForce RTX 4070 Ti
Kiến trúc: Ada Lovelace (TSMC 4nm)
CUDA Cores: 7.680
Xung nhịp tối đa: 2.61 GHz (Boost Clock)
Bộ nhớ: 12GB GDDR6X
Bus bộ nhớ: 192-bit
Băng thông: 504 GB/s
TDP: 285W
Hiệu suất thực tế
Ở độ phân giải 1440p, RTX 4070 Ti dễ dàng đạt trên 120 FPS trong các tựa game như Cyberpunk 2077, Assassin’s Creed Mirage, Call of Duty: MW3 khi bật DLSS 3. Đối với 4K, card vẫn đảm bảo trải nghiệm trên 60 FPS ở mức thiết lập cao trong hầu hết các tựa game AAA. Công nghệ Ray Tracing thế hệ mới kết hợp với DLSS 3 giúp nâng cao chất lượng hình ảnh mà không làm giảm hiệu suất.
Cổng kết nối & Tính năng đặc biệt
1 x HDMI 2.1 – Hỗ trợ 4K 120Hz, 8K
3 x DisplayPort 1.4a – Hỗ trợ nhiều màn hình
PCIe 4.0 – Truyền tải dữ liệu nhanh hơn
Hỗ trợ NVIDIA Reflex – Giảm độ trễ khi chơi game
Ưu điểm & Lý do nên mua
Hiệu năng cao, ngang ngửa RTX 3090 Ti nhưng tiêu thụ điện ít hơn
Hỗ trợ công nghệ DLSS 3 và Ray Tracing tiên tiến
Phù hợp với gaming 1440p và 4K, mang lại trải nghiệm mượt mà
Giá hợp lý so với hiệu suất mang lại
Đối tượng phù hợp
Game thủ muốn trải nghiệm mượt mà ở 1440p và 4K
Nhà sáng tạo nội dung cần hiệu suất đồ họa mạnh mẽ
Người dùng muốn nâng cấp từ RTX 30xx mà không muốn đầu tư quá nhiều vào RTX 4080 hoặc 4090
Kết luận
RTX 4070 Ti là một trong những GPU đáng giá nhất trong phân khúc, kết hợp giữa hiệu năng cao, công nghệ tiên tiến và mức tiêu thụ điện hợp lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho game thủ và nhà sáng tạo nội dung muốn có một cỗ máy mạnh mẽ mà không cần đầu tư quá nhiều vào các dòng cao cấp hơn.
Nhận xét và Đánh giá
hương hiêu | INNO3D |
Model | INNO3D RTX 4070 Ti SUPER X3 OC |
Tên sản phẩm | Card Màn Hình INNO3D RTX 4070 Ti SUPER X3 OC |
Nhân CUDA | 8448 |
Boost Clock (MHz) | 2640 |
Boost Clock (MHz) | 2340 |
Yêu cầu công suất hệ thống tối thiểu (W) | 700 |
Đầu nối nguồn bổ sung | 2x cáp PCIe 8 chân (bộ chuyển đổi trong hộp) HOẶC cáp PCIe Gen 5 450 W trở lên |
Đồng hồ ghi nhớ | 21Gbps |
Cấu hình bộ nhớ tiêu chuẩn | 16GB |
Giao diện bộ nhớ | GDDR6X |
Chiều rộng giao diện bộ nhớ | 256-bit |
Băng thông bộ nhớ (GB/giây) | 672 |
Theo dõi tia thời gian thực | Có |
Lõi dò tia | Thế hệ thứ 3 |
Lõi Tensor | Thế hệ thứ 4 |
Kiến trúc NVIDIA | Ada Lovelace |
Microsoft DirectX | 12 tối thượng |
NVIDIA DLSS | Có |
PCI Express thế hệ 4 | Có |
Trải nghiệm NVIDIA GeForce | Có |
NVIDIA Ansel | Có |
NVIDIA FreeStyle | Có |
Bus Support | PCI-E 4.0 X16 |
NVIDIA ShadowPlay | Có |
Chứng nhận hệ điều hành | Windows 11/10, Linux, FreeBSDx86 |
Điểm nổi bật của NVIDIA | Có |
Mô-đun chiếu sáng | LED |
NVIDIA G-SYNC™-Sẵn sàng | Có |
Trình điều khiển sẵn sàng cho trò chơi | Có |
Trình điều khiển NVIDIA Studio | Có |
NVIDIA GPU Boost™ | Có |
API Vulkan | Có |
OpenGL | 4.6 |
DisplayPort 1.4a | Có |
Bộ mã hóa NVIDIA | 1x Thế hệ thứ 8 |
Bộ giải mã NVIDIA | Thế hệ thứ 5 |
HDMI 2.1a | Có |
Kích thước card đồ họa | Chiều dài 297mm Chiều cao 118mm Chiều rộng 42mm |
Hỗ trợ hiển thị | Đa màn hình Đúng Độ phân giải kỹ thuật số tối đa 7680x4320 HDCP 2.3 Đầu nối màn hình tiêu chuẩn HDMI 2.1a, 3x DisplayPort 1.4a |
hương hiêu | INNO3D |
Model | INNO3D RTX 4070 Ti SUPER X3 OC |
Tên sản phẩm | Card Màn Hình INNO3D RTX 4070 Ti SUPER X3 OC |
Nhân CUDA | 8448 |
Boost Clock (MHz) | 2640 |
Boost Clock (MHz) | 2340 |
Yêu cầu công suất hệ thống tối thiểu (W) | 700 |
Đầu nối nguồn bổ sung | 2x cáp PCIe 8 chân (bộ chuyển đổi trong hộp) HOẶC cáp PCIe Gen 5 450 W trở lên |
Đồng hồ ghi nhớ | 21Gbps |
Cấu hình bộ nhớ tiêu chuẩn | 16GB |
Giao diện bộ nhớ | GDDR6X |
Chiều rộng giao diện bộ nhớ | 256-bit |
Băng thông bộ nhớ (GB/giây) | 672 |
Theo dõi tia thời gian thực | Có |
Lõi dò tia | Thế hệ thứ 3 |
Lõi Tensor | Thế hệ thứ 4 |
Kiến trúc NVIDIA | Ada Lovelace |
Microsoft DirectX | 12 tối thượng |
NVIDIA DLSS | Có |
PCI Express thế hệ 4 | Có |
Trải nghiệm NVIDIA GeForce | Có |
NVIDIA Ansel | Có |
NVIDIA FreeStyle | Có |
Bus Support | PCI-E 4.0 X16 |
NVIDIA ShadowPlay | Có |
Chứng nhận hệ điều hành | Windows 11/10, Linux, FreeBSDx86 |
Điểm nổi bật của NVIDIA | Có |
Mô-đun chiếu sáng | LED |
NVIDIA G-SYNC™-Sẵn sàng | Có |
Trình điều khiển sẵn sàng cho trò chơi | Có |
Trình điều khiển NVIDIA Studio | Có |
NVIDIA GPU Boost™ | Có |
API Vulkan | Có |
OpenGL | 4.6 |
DisplayPort 1.4a | Có |
Bộ mã hóa NVIDIA | 1x Thế hệ thứ 8 |
Bộ giải mã NVIDIA | Thế hệ thứ 5 |
HDMI 2.1a | Có |
Kích thước card đồ họa | Chiều dài 297mm Chiều cao 118mm Chiều rộng 42mm |
Hỗ trợ hiển thị | Đa màn hình Đúng Độ phân giải kỹ thuật số tối đa 7680x4320 HDCP 2.3 Đầu nối màn hình tiêu chuẩn HDMI 2.1a, 3x DisplayPort 1.4a |
Hacom cần hoàn thiện thêm về : *
Vui lòng để lại Số Điện Thoại hoặc Email của bạn
để nhận phản hồi từ HACOM *
Hôm nay, mục đích chuyến thăm của bạn là gì:
Bạn đã hoàn thành được mục đích của mình rồi chứ?
Bạn có thường xuyên truy cập website Hacom không?
0/5