Thêm vào giỏ hàng thành công
Xem giỏ hàng và thanh toánCam kết giá tốt nhất thị trường, liên hệ 19001903 hoặc đến tận nơi để có giá tốt nhất!
KD Chi Nhánh Đống Đa 0968391551 / 0986650460 / 0862014768
KD Chi nhánh Hai Bà Trưng: 0914169845
KD Chi Nhánh Hà Đông 2: 0911450995
KD Chi nhánh Long Biên: 0862014768
KD Chi nhánh Hà Đông 1: 0981650022
KD Dự án - Doanh nghiệp: 0964110606
Hỗ trợ kỹ thuật: 0862013066
Là 1 trong những card đồ họa cao cấp của thế hệ RTX 40 Series, RTX 4080 thể hiện một sức mạnh khủng khiếp với nhu cầu xử lý đồ họa từ người dùng.
PU NVIDIA Ada Lovelace sẽ là nền tảng cung cấp sức mạnh cho các card đồ họa GeForce RTX 40 series thế hệ tiếp theo. Mức tiêu thụ điện năng lớn của RTX 4080 đem lại hiệu năng mạnh hơn so với thế hệ đời trước cũng như đối thủ AMD Radeon RX 7000 dựa trên RDNA 3.
RTX 4080 là một chiếc card có nhiều khả năng hơn ở 4K và dễ dàng vượt trội so với các thẻ series RTX 30 trước đó mà nó ở đây để thay thế, nhưng nếu bạn sẵn sàng chi thêm 400 đô la, thì RTX 4090 thực sự vượt trội hơn ở 4K. Khoảng cách ít hơn nhiều ở 1440p, đây là nơi 4080 thực sự tỏa sáng khi chơi game tốc độ làm mới cao.
RTX 4080 nhanh hơn khoảng 50% so với RTX 3080 ở 4K.
Sản phẩm | VGA - Cạc đồ họa |
Tên Hãng | ASUS |
Model | TUF-RTX 4080-O16G-GAMING |
Engine đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™4080 |
Chuẩn khe cắm | PCI Express 4.0 |
OpenGL | OpenGL 4.6 |
Bộ nhớ trong | 16GB |
Kiểu bộ nhớ | GDDR6X |
Bus | 256-Bit |
Engine Clock | OC mode: 2625 MHz Default mode: 2595 MHz(Boost Clock) |
Cuda Cores | 9728 |
Memory Speed | 22.4 Gbps |
Độ phân giải | Digital Max Resolution 7680 x 4320 |
Hỗ trợ màn hình | 4 |
Hỗ trợ Nvlink | Không |
Cổng giao tiếp | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI 2.1a x 2 HDCP (2.3) |
Kích thước | 34.82 x 15.0 x 7.26 Centimeter |
Công nghệ G-SYNC | Có |
Công suất nguồn yêu cầu | 750W |
Đầu nối nguồn | 1 x 16-pin |
Slot | 3.65 slot |
AURA SYNC | ARGB |
Sản phẩm | VGA - Cạc đồ họa |
Tên Hãng | ASUS |
Model | TUF-RTX 4080-O16G-GAMING |
Engine đồ họa | NVIDIA® GeForce RTX™4080 |
Chuẩn khe cắm | PCI Express 4.0 |
OpenGL | OpenGL 4.6 |
Bộ nhớ trong | 16GB |
Kiểu bộ nhớ | GDDR6X |
Bus | 256-Bit |
Engine Clock | OC mode: 2625 MHz Default mode: 2595 MHz(Boost Clock) |
Cuda Cores | 9728 |
Memory Speed | 22.4 Gbps |
Độ phân giải | Digital Max Resolution 7680 x 4320 |
Hỗ trợ màn hình | 4 |
Hỗ trợ Nvlink | Không |
Cổng giao tiếp | DisplayPort x 3 (v1.4a) HDMI 2.1a x 2 HDCP (2.3) |
Kích thước | 34.82 x 15.0 x 7.26 Centimeter |
Công nghệ G-SYNC | Có |
Công suất nguồn yêu cầu | 750W |
Đầu nối nguồn | 1 x 16-pin |
Slot | 3.65 slot |
AURA SYNC | ARGB |
© 2021 Công ty Cổ phần đầu tư công nghệ HACOM
Địa chỉ: Số 129 + 131, phố Lê Thanh Nghị, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
GPĐKKD số 0101161194 do Sở KHĐT Tp.Hà Nội cấp ngày 31/8/2001
Email: info@hacom.vn. Điện thoại: 1900 1903