Chỉ còn:
Khi lên đời từ máy cũ
Thêm vào giỏ hàng thành công
Xem giỏ hàng và thanh toánMã SP: CMHD0010
Đánh giá:
0
Bình luận: 0
Lượt xem: 895
Thông số sản phẩm
👉 Sản phẩm ngừng kinh doanh
5.699.000đ
Tiết kiệm: 1.300.000đ
Giá đã bao gồm VAT
Bảo hành: 12 Tháng
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT, GỌI 19001903 HOẶC ĐẾN TẠI CỬA HÀNG
Liên hệ mua hàng
KD Chi Nhánh Đống Đa 0968391551 / 0986650460 / 0862014768
KD Chi nhánh Hai Bà Trưng: 0914169845
KD Chi nhánh Long Biên: 0862014768
KD Chi nhánh Hà Đông 1: 0988849755
KD Chi nhánh Hà Đông 2: 0981650022
KD Dự án - Doanh nghiệp: 0964110606
Hỗ trợ kỹ thuật: 0862013066
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN KHI CÓ HÀNG
Trở về với ngôn ngữ thiết kế dạng hình khối chữ nhật giống như Osmo Action 1 thay vì tiếp tục sử dụng thiết kế mô-đun như Action 2, DJI Action 3 có những cải tiến mới đáng giá hơn hẳn so với cả 2 phiên bản đã phát hành trước đó của mình.
Ngoài tính năng quay ngang quen thuộc, DJI Osmo Action 3 có thể quay dọc rất hữu ích. Với phần khung bảo vệ kết nối cho phép người dùng chuyển đổi kiểu dáng của Action 3 từ ngang thành dọc chỉ trong vài giây (kết nối từ tính tương tự như kết nối mô-đun), bạn chỉ cần tháo khung ra, xoay dọc và gắn lại camera, ngàm kết nối vẫn được đảm bảo và bạn chỉ cần nhấn nút quay với khung hình dọc.
Thuật toán ổn định hình ảnh thông minh thế hệ mới nhất RockSteady 3.0, hỗ trợ loại bỏ hiệu ứng rung máy theo mọi hướng. Đặc biệt, RockSteady 3.0 khả dụng cả ở chế độ quay video tốc độ lên đến 4K/120fps, cung cấp sự mượt mà cùng trải nghiệm thú vị khi người dùng quay ở góc quay thứ nhất.
Khá giống với RockSteady 3.0, chế độ chống rung điệm tử EIS HorizonSteady cũng giúp ổn định hình ảnh, loại bỏ rung máy ở mọi hướng. Nhưng hơn thế nữa, HorizonSteady còn có khả năng chỉnh chính xác quá trình xoay chiều ngang camera ở mọi góc độ. Điều này có nghĩa rằng khung hình vẫn sẽ được duy trì theo chiều ngang một cách ổn định dù trước đó có bị va chạm mạnh hoặc quay 360°. Ngoài ra, người dùng có thể kích hoạt HorizonBalancing, giúp điều chỉnh độ nghiêng theo chiều ngang trong phạm vi ±45° và hỗ trợ quay video 4K/60fps ổn định.
DJI Osmo Action 3 là chiếc camera lý tưởng cho những bộ môn thể thao dưới nước. Thân máy đã được thiết kế tối ưu hoá hoàn toàn để có thể sử dụng mượt mà ngay cả khi đang ở dưới độ sâu tối đa 16m mà không cần thêm case hỗ trợ.
Màn hình phía trước, màn hình phía sau và nắp bảo vệ ống kính của DJI Osmo Action 3 đều được làm bằng kính cường lực Gorilla Glass, không chỉ chống mài mòn, chống xước mà còn có khả năng chống rơi khoảng 1,5m. Ngoài ra, 2 màn hình và nắp bảo vệ lens còn được phủ thêm lớp phủ kỵ nước, giúp đẩy nước đi nhanh chóng mà không ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh.
Cả màn hình sau và màn hình trước của DJI Action 3 đều cho khả năng cảm ứng. Nhất là màn hình trước, cực kỳ thuận tiện cho các vlogger, người sáng tạo nội dung,… có thể linh hoạt tự quay video, selfie cũng như điều chỉnh cơ bản. Bạn sẽ không cần phải xoay camera để thực hiện thiết lập thông số, chuyển đổi chế độ hay muốn phát lại video. Đặc biệt, khi action cam thay đổi giữa chế độ quay chụp ngang và dọc, giao diện màn hình cũng sẽ được điều chỉnh lại cho phù hợp.
Tuổi thọ pin là một trong những điểm nhấn mà nhà DJI được cho là đã đẩy tới giới hạn dành cho action camera DJI Action 3. Thời lượng sử dụng pin tối đa có thể lên đến hơn 2.5 giờ (quá khủng so với con số 1.5 giờ của Action 2), thoải mái đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dùng chỉ với một lần sạc
Nhận xét và Đánh giá
Phiên bản |
Adventure Combo, Standard Combo |
---|---|
Chống nước |
ở độ sâu lên đến 16m |
Kích thước |
70,5 × 44,2 × 32,8 mm |
Trọng lượng |
145g |
Tích hợp mic |
3 micro |
Màn hình |
Màn hình phía sau: 2,25 inch 326 ppi 360 × 640, Màn hình phía trước: 1,4 inch 326 ppi 320 × 320, Màn hình trước / sau Độ sáng: 750 ± 50 cd / m² |
Thẻ nhớ |
microSD (lên đến 256 GB) |
Cảm biến |
CMOS 1 / 1,7 inch |
ISO ảnh |
100 – 12800 |
ISO video |
100 – 12800 |
Tốc độ màn trập |
Ảnh: 1 / 8000 – 30 giây, Video: 1/8000 giây đến giới hạn khung hình / giây |
Độ phân giải hình ảnh |
4000 × 3000 |
Ống kính |
FOV: 155 °, Phạm vi lấy nét: 0,3 m đến ∞ |
Khẩu độ lớn nhất |
f/2.8 |
Phóng |
Ảnh zoom kỹ thuật số : 4x, Chuyển động chậm / Timelapse: Không khả dụng, Video: 2x (> 60fps), 3x (≤ 60fps, HorizonSteady On), 4x (≤ 60fps, HorizonSteady Off) |
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Đếm ngược: Tắt / 0.5 / 1/2/3/5/10 giây, Đĩa đơn: 12 MP |
Độ phân giải video |
1080p (16:9): 1920×1080 tại 100/120/200/240fps, 1080p (16:9): 1920×1080 tại 24/25/30/48/50/60fps, 2.7K (16:9): 2688×1512 tại 100/120fps, 2.7K (16:9): 2688×1512 tại 24/25/30/48/50/60fps, 2.7K (4:3): 2688×2016 tại 24/25/30/48/50/60fps, 4K (16:9): 3840×2160 tại 100/120fps, 4K (16:9): 3840×2160 tại 24/25/30/48/50/60fps, 4K (4:3): 4096×3072 tại 24/25/30/48/50/60fps |
Quay slomotion |
1080p: 8x (240 khung hình / giây), 4x (120 khung hình / giây), 2.7K: 4 lần (120 khung hình / giây), 4K: 4x (120 khung hình / giây) |
Mã hóa video |
MP4 |
Lưu trữ |
Khe cắm thẻ nhớ đơn: microSD / microSDHC / microSDXC (UHS-I) [Tối đa 256 GB] |
Tỉ lệ ảnh |
4:3 16:9 |
Định dạng âm thanh |
48 kHz; AAC |
Cảm ứng |
Có |
Độ phân giải màn hình |
640 x 360 |
Chống rung |
HorizonBalancing, HorizonSteady, RockSteady 3.0 |
Wi-Fi |
Wi-Fi 5 802.11 a/b/g/n/ac |
Lỗ cắm tripod |
Không |
Chế độ cảnh |
Preset: Có |
Tích hợp loa |
Có |
Đầu vào |
1 x USB 2.0 Type-C Input/Output |
Đầu vào microphone |
Thông qua bộ chuyển đổi USB |
Pin |
LiPo 1S |
Cổng sạc |
USB |
Thời gian sạc |
Khoảng 1,5 giờ |
Nhiệt độ hoạt động |
-20° đến 45° C |
Phiên bản |
Adventure Combo, Standard Combo |
---|---|
Chống nước |
ở độ sâu lên đến 16m |
Kích thước |
70,5 × 44,2 × 32,8 mm |
Trọng lượng |
145g |
Tích hợp mic |
3 micro |
Màn hình |
Màn hình phía sau: 2,25 inch 326 ppi 360 × 640, Màn hình phía trước: 1,4 inch 326 ppi 320 × 320, Màn hình trước / sau Độ sáng: 750 ± 50 cd / m² |
Thẻ nhớ |
microSD (lên đến 256 GB) |
Cảm biến |
CMOS 1 / 1,7 inch |
ISO ảnh |
100 – 12800 |
ISO video |
100 – 12800 |
Tốc độ màn trập |
Ảnh: 1 / 8000 – 30 giây, Video: 1/8000 giây đến giới hạn khung hình / giây |
Độ phân giải hình ảnh |
4000 × 3000 |
Ống kính |
FOV: 155 °, Phạm vi lấy nét: 0,3 m đến ∞ |
Khẩu độ lớn nhất |
f/2.8 |
Phóng |
Ảnh zoom kỹ thuật số : 4x, Chuyển động chậm / Timelapse: Không khả dụng, Video: 2x (> 60fps), 3x (≤ 60fps, HorizonSteady On), 4x (≤ 60fps, HorizonSteady Off) |
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Đếm ngược: Tắt / 0.5 / 1/2/3/5/10 giây, Đĩa đơn: 12 MP |
Độ phân giải video |
1080p (16:9): 1920×1080 tại 100/120/200/240fps, 1080p (16:9): 1920×1080 tại 24/25/30/48/50/60fps, 2.7K (16:9): 2688×1512 tại 100/120fps, 2.7K (16:9): 2688×1512 tại 24/25/30/48/50/60fps, 2.7K (4:3): 2688×2016 tại 24/25/30/48/50/60fps, 4K (16:9): 3840×2160 tại 100/120fps, 4K (16:9): 3840×2160 tại 24/25/30/48/50/60fps, 4K (4:3): 4096×3072 tại 24/25/30/48/50/60fps |
Quay slomotion |
1080p: 8x (240 khung hình / giây), 4x (120 khung hình / giây), 2.7K: 4 lần (120 khung hình / giây), 4K: 4x (120 khung hình / giây) |
Mã hóa video |
MP4 |
Lưu trữ |
Khe cắm thẻ nhớ đơn: microSD / microSDHC / microSDXC (UHS-I) [Tối đa 256 GB] |
Tỉ lệ ảnh |
4:3 16:9 |
Định dạng âm thanh |
48 kHz; AAC |
Cảm ứng |
Có |
Độ phân giải màn hình |
640 x 360 |
Chống rung |
HorizonBalancing, HorizonSteady, RockSteady 3.0 |
Wi-Fi |
Wi-Fi 5 802.11 a/b/g/n/ac |
Lỗ cắm tripod |
Không |
Chế độ cảnh |
Preset: Có |
Tích hợp loa |
Có |
Đầu vào |
1 x USB 2.0 Type-C Input/Output |
Đầu vào microphone |
Thông qua bộ chuyển đổi USB |
Pin |
LiPo 1S |
Cổng sạc |
USB |
Thời gian sạc |
Khoảng 1,5 giờ |
Nhiệt độ hoạt động |
-20° đến 45° C |
Hacom cần hoàn thiện thêm về : *
Vui lòng để lại Số Điện Thoại hoặc Email của bạn
để nhận phản hồi từ HACOM *
Hôm nay, mục đích chuyến thăm của bạn là gì:
Bạn đã hoàn thành được mục đích của mình rồi chứ?
Bạn có thường xuyên truy cập website Hacom không?
0/5