Chỉ còn:
Khi lên đời từ máy cũ
Thêm vào giỏ hàng thành công
Xem giỏ hàng và thanh toánMã SP: RTUB0044
Đánh giá:
0
Bình luận: 0
Lượt xem: 339
Thông số sản phẩm
2.899.000đ
Tiết kiệm: 101.000đ
Giá đã bao gồm VAT
Bảo hành: 12 tháng
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
CAM KẾT GIÁ CẠNH TRANH NHẤT, GỌI 19001903 HOẶC ĐẾN TẠI CỬA HÀNG
Liên hệ mua hàng
KD Chi Nhánh Đống Đa 0968391551 / 0986650460 / 0862014768
KD Chi nhánh Hai Bà Trưng: 0914169845
KD Chi nhánh Long Biên: 0862014768
KD Chi nhánh Hà Đông 1: 0988849755
KD Chi nhánh Hà Đông 2: 0981650022
KD Dự án - Doanh nghiệp: 0964110606
Hỗ trợ kỹ thuật: 0862013066
ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN KHI CÓ HÀNG
Bộ phát UniFi Swiss Army Knife Ultra (UK-Ultra) có kích thước 137 x 84 x 34 mm (5.4 x 3.3 x 1.3″) cùng trọng lượng chỉ 173 g (6.1 oz). Thiết kế nhỏ gọn này giúp thiết bị dễ dàng lắp đặt tại nhiều không gian khác nhau từ tường nhà đến các cột ngoài trời, thích hợp cho cả những vị trí hạn chế về diện tích.
Vỏ ngoài của UK-Ultra được làm từ nhựa dẻo, kháng nhiệt và tia UV giúp bảo vệ thiết bị khỏi tác động của ánh sáng mặt trời hay các yếu tố môi trường khác. Chất liệu này không chỉ bền bỉ mà còn nhẹ, góp phần giảm trọng lượng tổng thể của thiết bị. UK-Ultra có thể chịu đựng sức gió lên tới 33.2 N ở tốc độ 200 km/h (7.5 lbf ở tốc độ 125 mph) cùng khả năng chống nước chuẩn IPX6 giúp bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi hư hỏng khi lắp đặt tại môi trường bên ngoài.
UK-Ultra hỗ trợ chuẩn WiFi 5 (802.11ac), mang lại tốc độ truyền tải nhanh chóng với thông lượng 866.7 Mbps (BW80) trên băng tần 5 GHz và 300 Mbps (BW40) trên băng tần 2.4 GHz, mang lại khả năng kết nối ổn định hơn so với các chuẩn WiFi trước đó.
Với 4 luồng không gian (spatial streams), UK-Ultra có khả năng truyền tải dữ liệu đồng thời qua nhiều kênh, tăng cường hiệu suất mạng và giảm thiểu tắc nghẽn, cho phép nhiều thiết bị kết nối và sử dụng mạng một cách hiệu quả, đảm bảo tốc độ truyền tải cao và ổn định cho tất cả người dùng.
UK-Ultra được trang bị ăng-ten nội bộ với phạm vi phủ sóng lên tới 115 m² (1,250 ft²). Phạm vi này đủ lớn để bao phủ một khu vực rộng, từ các văn phòng nhỏ đến các khu vực công cộng như quán cà phê hoặc nhà hàng. Với khả năng hỗ trợ kết nối hơn 200 thiết bị đồng thời, UK-Ultra là lựa chọn lý tưởng cho các môi trường có mật độ người dùng cao như hội nghị, sự kiện, hoặc các văn phòng lớn. Khả năng này đảm bảo tất cả các thiết bị đều có thể truy cập mạng mà không bị giảm hiệu suất.
Với thiết kế modular và hỗ trợ nhiều chuẩn kết nối, UK-Ultra cho phép người dùng dễ dàng mở rộng hệ thống mạng khi cần thiết. Bạn có thể kết nối nhiều bộ phát Wifi UniFi với nhau để tạo thành một hệ thống mạng lưới (mesh network), đảm bảo phủ sóng toàn diện và không có điểm chết.
UK-Ultra sử dụng công nghệ PoE (Power over Ethernet), cho phép cấp nguồn và truyền dữ liệu qua cùng một cáp mạng giúp đơn giản hóa việc lắp đặt mà còn giảm thiểu sự cần thiết của các nguồn điện bổ sung, tạo nên một hệ thống mạng gọn gàng và hiệu quả. Với cổng uplink GbE (Gigabit Ethernet), thiết bị đảm bảo tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh và ổn định giữa các thiết bị mạng khi có nhiều thiết bị kết nối đồng thời, đảm bảo mạng hoạt động mượt mà và không bị gián đoạn, cùng 2 cổng kết nối RP-SMA, UK-Ultra cho phép sử dụng các ăng-ten ngoài tùy chọn, tăng cường phạm vi phủ sóng và khả năng kết nối trong các môi trường đặc biệt
UniFi Swiss Army Knife Ultra (UK-Ultra) là một trong những thiết bị Wifi đa năng tiên tiến nhất của UniFi, không chỉ nổi bật về hiệu suất và thiết kế mà còn về các tùy chọn bảo mật nâng cao. UK-Ultra cung cấp các tiêu chuẩn bảo mật không dây hiện đại như WPA-PSK và WPA-Enterprise:
UniFi Controller là phần mềm quản lý mạng mạnh mẽ của Ubiquiti, cho phép người dùng dễ dàng thiết lập, giám sát và quản lý hệ thống mạng từ bất kỳ đâu. Giao diện trực quan, thân thiện với người dùng cùng với các công cụ phân tích chi tiết giúp tối ưu hóa hiệu suất mạng và giải quyết các vấn đề nhanh chóng.
Bạn có thể quản lý nhiều thiết bị UK-Ultra từ một giao diện duy nhất, tiết kiệm thời gian và công sức, cho phép bạn tùy chỉnh các cài đặt chi tiết của UK-Ultra, như SSID, mật khẩu, băng tần, chế độ hoạt động, v.v.
Nhận xét và Đánh giá
Kích thước | 137 x 84 x 34mm |
Cân nặng | 173g |
Vật liệu bao vây | Polycarbonate ổn định tia cực tím |
Vật liệu gắn kết | Polycarbonate, thép SGCC, nhựa |
Đường kính gắn cực | 1~2 inch trên đường kính ngoài của ống |
Khả năng sống sót của gió | 33,2 N ở tốc độ 200 km/h (7,5 lbf ở tốc độ 125 mph) |
Chống chịu thời tiết | IPX6 |
Phần cứng | |
Giao diện mạng | (1) Cổng GbE RJ45 |
Giao diện quản lý | Mạng Ethernet |
Phương pháp điện | PoE |
Nguồn điện | Công tắc UniFi PoE |
Phạm vi điện áp được hỗ trợ | 44 – 57V một chiều |
Tiêu thụ điện năng tối đa | 8W |
Công suất TX tối đa | 2,4 GHz: 20 dBm 5 GHz: 20 dBm 6 GHz: – |
CHO DÙ | 2,4 GHz: 2 x 2 (DL MU-MIMO) 5 GHz: 2 x 2 (DL MU-MIMO) 6 GHz: – |
Tốc độ dữ liệu tối đa | 2,4 GHz: 300 Mbps (BW40) 5 GHz: 866,7 Mbps (BW80) 6 GHz: – |
Độ lợi của ăng ten | 2,4 GHz: 4,7 dBi 5 GHz: 6,1 dBi 6 GHz: – |
Ăng-ten | (1) Ăng-ten bên trong (2) Đầu nối RP-SMA cho ăng-ten ngoài tùy chọn |
Đèn LED | (1) Nguồn: trắng/xanh (4) Tín hiệu lưới: xanh |
Cái nút | Khôi phục cài đặt gốc |
Lắp ráp | Tường, trần, cột (Đã bao gồm) |
Nhiệt độ hoạt động xung quanh | -40 đến 60°C (-40 đến 140°F) |
Độ ẩm hoạt động xung quanh | 5 đến 95% không ngưng tụ |
Chứng nhận | CE, FCC, IC |
Phần mềm | |
Tiêu chuẩn WiFi | 802.11a/b/g/n/ac |
Bảo mật không dây | WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES) |
BSSID | 8 trên đài phát thanh |
Mạng LAN ảo | 802.1Q |
QoS nâng cao | Giới hạn tỷ lệ cho mỗi người dùng |
Cô lập lưu lượng khách | Được hỗ trợ |
Khách hàng đồng thời | 200+ |
Supported Data Rates | |
802.11a | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11b | 1, 2, 5.5, 11 Mbps |
802.11g | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11n | 6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 – MCS15, HT 20/40) |
802.11ac | 6.5 Mbps to 866.7 Mbps (MCS0 – MCS9 NSS1/2, VHT 20/40/80) |
Application Requirements | |
Mạng UniFi | Web: Phiên bản 8.0.7 trở lên iOS™: Phiên bản 10.11.1 trở lên Android™: Phiên bản 10.10.1 trở lên |
Kích thước | 137 x 84 x 34mm |
Cân nặng | 173g |
Vật liệu bao vây | Polycarbonate ổn định tia cực tím |
Vật liệu gắn kết | Polycarbonate, thép SGCC, nhựa |
Đường kính gắn cực | 1~2 inch trên đường kính ngoài của ống |
Khả năng sống sót của gió | 33,2 N ở tốc độ 200 km/h (7,5 lbf ở tốc độ 125 mph) |
Chống chịu thời tiết | IPX6 |
Phần cứng | |
Giao diện mạng | (1) Cổng GbE RJ45 |
Giao diện quản lý | Mạng Ethernet |
Phương pháp điện | PoE |
Nguồn điện | Công tắc UniFi PoE |
Phạm vi điện áp được hỗ trợ | 44 – 57V một chiều |
Tiêu thụ điện năng tối đa | 8W |
Công suất TX tối đa | 2,4 GHz: 20 dBm 5 GHz: 20 dBm 6 GHz: – |
CHO DÙ | 2,4 GHz: 2 x 2 (DL MU-MIMO) 5 GHz: 2 x 2 (DL MU-MIMO) 6 GHz: – |
Tốc độ dữ liệu tối đa | 2,4 GHz: 300 Mbps (BW40) 5 GHz: 866,7 Mbps (BW80) 6 GHz: – |
Độ lợi của ăng ten | 2,4 GHz: 4,7 dBi 5 GHz: 6,1 dBi 6 GHz: – |
Ăng-ten | (1) Ăng-ten bên trong (2) Đầu nối RP-SMA cho ăng-ten ngoài tùy chọn |
Đèn LED | (1) Nguồn: trắng/xanh (4) Tín hiệu lưới: xanh |
Cái nút | Khôi phục cài đặt gốc |
Lắp ráp | Tường, trần, cột (Đã bao gồm) |
Nhiệt độ hoạt động xung quanh | -40 đến 60°C (-40 đến 140°F) |
Độ ẩm hoạt động xung quanh | 5 đến 95% không ngưng tụ |
Chứng nhận | CE, FCC, IC |
Phần mềm | |
Tiêu chuẩn WiFi | 802.11a/b/g/n/ac |
Bảo mật không dây | WPA-PSK, WPA-Enterprise (WPA/WPA2, TKIP/AES) |
BSSID | 8 trên đài phát thanh |
Mạng LAN ảo | 802.1Q |
QoS nâng cao | Giới hạn tỷ lệ cho mỗi người dùng |
Cô lập lưu lượng khách | Được hỗ trợ |
Khách hàng đồng thời | 200+ |
Supported Data Rates | |
802.11a | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11b | 1, 2, 5.5, 11 Mbps |
802.11g | 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54 Mbps |
802.11n | 6.5 Mbps to 300 Mbps (MCS0 – MCS15, HT 20/40) |
802.11ac | 6.5 Mbps to 866.7 Mbps (MCS0 – MCS9 NSS1/2, VHT 20/40/80) |
Application Requirements | |
Mạng UniFi | Web: Phiên bản 8.0.7 trở lên iOS™: Phiên bản 10.11.1 trở lên Android™: Phiên bản 10.10.1 trở lên |
Hacom cần hoàn thiện thêm về : *
Vui lòng để lại Số Điện Thoại hoặc Email của bạn
để nhận phản hồi từ HACOM *
Hôm nay, mục đích chuyến thăm của bạn là gì:
Bạn đã hoàn thành được mục đích của mình rồi chứ?
Bạn có thường xuyên truy cập website Hacom không?
0/5