title

Mã Zip Code (bưu chính) Việt Nam cập nhật 2020

Đăng bởi HACOM 10-08-2020, 1:47 pm Lượt xem: 1305

Mã ZIP code Việt Nam

Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.

Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

ZIPCODE

1

Zip code An Giang

880000

2

Zip code Bà Rịa Vũng Tàu

790000

3

Zip code Bạc Liêu

260000

4

Zip code Bắc Kạn

960000

5

Zip code Bắc Giang

220000

6

Zip code Bắc Ninh

790000

7

Zip code Bến Tre

930000

8

Zip code Bình Dương

590000

9

Zip code Bình Định

820000

10

Zip code Bình Phước

830000

11

Zip code Bình Thuận

800000

12

Zip code Cà Mau

970000

13

Zip code Cao Bằng

270000

14

Zip code Cần Thơ

900000

15

Zip code Đà Nẵng

550000

16

Zip code Điện Biên

380000

17

Zip code Đắk Lắk

630000

18

Zip code Đắc Nông

640000

19

Zip code Đồng Nai

810000

20

Zip code Đồng Tháp

870000

21

Zip code Gia Lai

600000

22

Zip code Hà Giang

310000

23

Zip code Hà Nam

400000

24

Zip code Hà Nội

100000

25

Zip code Hà Tĩnh

480000

26

Zip code Hải Dương

170000

27

Zip code Hải Phòng

180000

28

Zip code Hậu Giang

910000

29

Zip code Hòa Bình

350000

30

Zip code TP. Hồ Chí Minh

700000

31

Zip code Hưng Yên

160000

32

Zip code Khánh Hoà

650000

33

Zip code Kiên Giang

920000

34

Zip code Kon Tum

580000

35

Zip code Lai Châu

390000

36

Zip code Lạng Sơn

240000

37

Zip code Lào Cai

330000

38

Zip code Lâm Đồng

670000

39

Zip code Long An

850000

40

Zip code Nam Định

420000

41

Zip code Nghệ An

460000 – 470000

42

Zip code Ninh Bình

430000

43

Zip code Ninh Thuận

660000

44

Zip code Phú Thọ

290000

45

Zip code Phú Yên

620000

46

Zip code Quảng Bình

510000

47

Zip code Quảng Nam

560000

48

Zip code Quảng Ngãi

570000

49

Zip code Quảng Ninh

200000

50

Zip code Quảng Trị

520000

51

Zip code Sóc Trăng

950000

52

Zip code Sơn La

360000

53

Zip code Tây Ninh

840000

54

Zip code Thái Bình

410000

55

Zip code Thái Nguyên

250000

56

Zip code Thanh Hoá

440000 – 450000

57

Zip code Thừa Thiên Huế

530000

58

Zip code Tiền Giang

860000

59

Zip code Trà Vinh

940000

60

Zip code Tuyên Quang

300000

61

Zip code Vĩnh Long

890000

62

Zip code Vĩnh Phúc

280000

63

Zip code Yên Bái

320000

Cấu trúc của mã Zip code Việt Nam

Mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 (năm) ký tự số, cụ thể như sau:

– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết nhiều người xem

Số lõi hay tốc độ xung nhịp quan trọng hơn với CPU? Số lõi hay tốc độ xung nhịp quan trọng hơn với CPU?
Đăng bởi Nguyễn Trần Hiếu 5605 5605

CPU thường đi kèm các thông số chính là số nhân, số luồng và tốc độ xung nhịp. Nhưng thông số nào quan trọng hơn để đánh giá sức mạnh của nó !

[Hà Nội] Nhân Viên Bán Hàng Máy Tính [Hà Nội] Nhân Viên Bán Hàng Máy Tính
Đăng bởi Tuyển Dụng 7390 7390

10.000.000 vnđ - 12.000.000 vnđ

[Hà Nội] Nhân Viên Kỹ Thuật Camera & Thiết Bị An Ninh [Hà Nội] Nhân Viên Kỹ Thuật Camera & Thiết Bị An Ninh
Đăng bởi Tuyển Dụng 5668 5668

12.000.000 - 15.000.000 VNĐ

[Hà Nội] Nhân Viên Kinh doanh Camera [Hà Nội] Nhân Viên Kinh doanh Camera
Đăng bởi Tuyển Dụng 4317 4317

12.000.000 - 15.000.000 VNĐ

Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng

Xem sản phẩm khác Tiếp tục mua hàng