Mã bưu chính (Hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
ZIPCODE |
---|---|---|
1 |
Zip code An Giang |
880000 |
2 |
Zip code Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |
3 |
Zip code Bạc Liêu |
260000 |
4 |
Zip code Bắc Kạn |
960000 |
5 |
Zip code Bắc Giang |
220000 |
6 |
Zip code Bắc Ninh |
790000 |
7 |
Zip code Bến Tre |
930000 |
8 |
Zip code Bình Dương |
590000 |
9 |
Zip code Bình Định |
820000 |
10 |
Zip code Bình Phước |
830000 |
11 |
Zip code Bình Thuận |
800000 |
12 |
Zip code Cà Mau |
970000 |
13 |
Zip code Cao Bằng |
270000 |
14 |
Zip code Cần Thơ |
900000 |
15 |
Zip code Đà Nẵng |
550000 |
16 |
Zip code Điện Biên |
380000 |
17 |
Zip code Đắk Lắk |
630000 |
18 |
Zip code Đắc Nông |
640000 |
19 |
Zip code Đồng Nai |
810000 |
20 |
Zip code Đồng Tháp |
870000 |
21 |
Zip code Gia Lai |
600000 |
22 |
Zip code Hà Giang |
310000 |
23 |
Zip code Hà Nam |
400000 |
24 |
Zip code Hà Nội |
100000 |
25 |
Zip code Hà Tĩnh |
480000 |
26 |
Zip code Hải Dương |
170000 |
27 |
Zip code Hải Phòng |
180000 |
28 |
Zip code Hậu Giang |
910000 |
29 |
Zip code Hòa Bình |
350000 |
30 |
Zip code TP. Hồ Chí Minh |
700000 |
31 |
Zip code Hưng Yên |
160000 |
32 |
Zip code Khánh Hoà |
650000 |
33 |
Zip code Kiên Giang |
920000 |
34 |
Zip code Kon Tum |
580000 |
35 |
Zip code Lai Châu |
390000 |
36 |
Zip code Lạng Sơn |
240000 |
37 |
Zip code Lào Cai |
330000 |
38 |
Zip code Lâm Đồng |
670000 |
39 |
Zip code Long An |
850000 |
40 |
Zip code Nam Định |
420000 |
41 |
Zip code Nghệ An |
460000 – 470000 |
42 |
Zip code Ninh Bình |
430000 |
43 |
Zip code Ninh Thuận |
660000 |
44 |
Zip code Phú Thọ |
290000 |
45 |
Zip code Phú Yên |
620000 |
46 |
Zip code Quảng Bình |
510000 |
47 |
Zip code Quảng Nam |
560000 |
48 |
Zip code Quảng Ngãi |
570000 |
49 |
Zip code Quảng Ninh |
200000 |
50 |
Zip code Quảng Trị |
520000 |
51 |
Zip code Sóc Trăng |
950000 |
52 |
Zip code Sơn La |
360000 |
53 |
Zip code Tây Ninh |
840000 |
54 |
Zip code Thái Bình |
410000 |
55 |
Zip code Thái Nguyên |
250000 |
56 |
Zip code Thanh Hoá |
440000 – 450000 |
57 |
Zip code Thừa Thiên Huế |
530000 |
58 |
Zip code Tiền Giang |
860000 |
59 |
Zip code Trà Vinh |
940000 |
60 |
Zip code Tuyên Quang |
300000 |
61 |
Zip code Vĩnh Long |
890000 |
62 |
Zip code Vĩnh Phúc |
280000 |
63 |
Zip code Yên Bái |
320000 |
Mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số, cụ thể như sau:
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Trả lời